Home > Sach TP Len men Truyen Thong

Sach TP Len men Truyen Thong


KỸ THUẬT L�N MEN THỰC PHẨM CỔ TRUYỀN VIỆT NAM V� C�C NƯỚC TRONG V�NG

 

NỘI DUNG

  1. Men giống
    1. Men rượu – Men thuốc bắc (Việt Nam)
    2. Men rượu – Ragi (Indonesia)
    3. Men rượu Look pang (Th�i Lan)
    4. Men Meju (Triều Ti�n)
    5. Men Murcha (Nepal, An Độ, Bhutani)
    6. Men Naruk, Koja (Triều Ti�n)
  1. C�c loại b�nh tr�ng ngọt, cơm rượu
    1. B�nh tr�ng ngọt – Brem (Indonesia)
    1. Cơm rượu nếp – Tap ketan (Indonesia)
    1. Cơm rượu khoai m� – Tape ketela (Indonesia)
    1. Cơm rượu nếp – Tapai pulut (Malaysia)
    1. Cơm rượu khoai m� – Tapai ubi (Malaysia)
    1. Cơm rượu nếp – Khaomak (Th�i Lan)
  1. Tempe/tempeh v� c�c sản phẩm c�ng loại
    1. B�nh kh� dừa l�n men – Dage (Indonesia)
    1. B�nh kh�  đậu phộng l�n men – Oncom hitam (Indonesia)
    1. B�nh kh�  đậu phộng l�n men – Oncom merah (Indonesia)
    1. Đậu hũ l�n men – Oncom merah bogor (Indonesia)
    1. Tempeh (Malaysia)
    1. Tempeh (Singapore)
    1. Tempe – Benguk (Indonesia)
    1. Tempe – Gembus (Indonesia)
    1. Tempe – Kecipir (Indonesia)
    1. Tempe – Kedelai ( Indonesia)
    1. Tempe – Koro pedang (Indonesia)
    1. Tempe – Lamtoro (Indonesia)
  1. Miso v� c�c sản phẩm c�ng loại
    1. Miso Hishiho (Nhật)
    1. Miso Koma (Nhật)
    1. Miso Kome kara (Nhật)
    1. Miso Mame (Nhật)
    1. Miso (Philippines)
    1. Miso Mugi (Nhật)
    1. Tao chiew (Th�i Lan)
  1. Natto v� c�c sản phẩm c�ng loại
    1. Natto – Hama (Nhật)
    1. Natto – Itohiki (Nhật)
    1. Thua nao (Th�i Lan)
  1. Tương v� c�c sản phẩm c�ng loại
    1. Tương đặc – Doenjang (Triều Ti�n)
    1. Tương đặc – Kochujang (Triều Ti�n)
    1. Tao si (Singapore)
    1. Tương – Tauco cair (Indonesia)
    1. Tương đặc – Tauco padat (Indonesia)
    1. Tau si (Philippines)
    1. Tương (Việt Nam)
  1. Nước chấm
    1. Ce iew (Th�i Lan)
    1. Nước tương Kanjang (Triều Ti�n)
    1. Nước tương – Kecap asin (Indonesia)
    1. Tương ngọt – Kecap manis (Indonesia)
    1. Nước tương – Tau vu (Malaysia)
    1. Nước tương – Koikuchi shoyu (Nhật)
    1. Nước tương – Saishikomi shoyu (Nhật)
    1. Nước tương – Shiro shoyu (Nhật)
    1. Nước tương – Soya sauce (Singapore)
    1. Nước tương – Tamari-shoyu (Nhật)
    1. Nước tương Toyo (Philippines)
    1. Nước tương – Ushukuchi shoyu (Nhật)
  1. Dưa quả muối
    1. Dưa muối – Atchara (Philippines)
    2. Kim chi – Baechoo (Triều Ti�n)
    3. Kim chi – Dongchimi (Triều Ti�n)
    4. Dưa muối (Việt Nam)
    5. Dưa muối – Gundruk (Nepal)
    6. Kim chi – Kakdugi (Triều Ti�n)
    7. Dưa cải – Pak gaad dong (Th�i Lan)
    8. Dưa cải bẹ – Sayur asin (Indonesia)
    9. Dưa cải – Takana zuk (Nhật)
    10. Củ cải muối – Takuan zuke (Nhật)
    11. Xo�i muối – Burong mango (Philippines)
    12. Quả muối – Burong prutas (Philippines)
    13. C� muối (Việt Nam)
    14. Dưa chuột muối (Việt Nam)
    15. H�nh, kiệu muối (Việt Nam)
  1. Nem v� c�c loại sản phẩm c�ng loại
    1. Nem – Longanisa (Philippines)
    1. Nem chua (Việt Nam)
    1. Nem – Nham, Musom (Th�i Lan)
    1. Nem chua – Tocino (Philippines)
    1. Lạp xưởng (�c)
    1. Thịt b� kh� (Philippines)
  1. Fromage
    1. Fromage mềm – Camembert (�c)
    1. Fromage cứng – Cheddar (�c)
    1. Fromage – Cottage (�c)
    1. Fromage – Cottage (Philippines)
    1. Fromage cứng – Gouda, Edam (�c)
    1. Fromage – Kesong puti I, Keso (Philippines)
    1. Fromage – Kesong puti II (Philippines)
    1. Fromage – Mozzarella, Pizza (�c)
    1. Fromage – Romano (�c)
    1. Fromage – Swiss Emmenthaler.St.Clare (�c)
    1. Đậu phụ – Tahuri (Philippines)
  1. Sữa chua
    1. Sữa chua – Curd (Sri Lanka)
    1. Sữa chua – Dadhi (Bangladesh)
    1. Sữa chua – Dahi (Pakistan)
    1. Sữa chua (Việt Nam)
    1. Sữa chua – Yohurt (�c)
  1. C� muối v� c�c sản phẩm c�ng loại
    1. T�m muối chua – Balao balao (Philippines)
    2. Mắm c� thu – Burong bangus (Philippines)
    3. S� muối – Hoi malangpu dong (Th�i Lan)
    4. Mực muối – Ika shiokara (Nhật)
    5. T�m muối – Kung chom (Th�i Lan)
    6. C� thu muối – Kusaya (Nhật)
    7. C� sardin muối – Myulchijeot (Triều Ti�n)
    8. C� muối – Pla chao, pla khaomak (Th�i Lan)
    9. C� trỏng muối – Pla chom (Th�i Lan)
    10. C� muối – Pla paeng daeng (Th�i Lan)
    11. C� muối c� – Pla ra (Th�i Lan)
    12. C� muối – Pla som (Th�i Lan)
    13. T�m muối – Jeots, jeotkals (Triều Ti�n)
    14. C� muối Th�i Lan – som fug (Th�i Lan)
    15. Ruột c� muối – Tai pla (Th�i Lan)
  1. Mắm, nước mắm v� c�c sản phẩm c�ng loại
    1. Mắm c�/t�m – Bagoong alamang (Philippines)
    1. Mắm t�m – Belacan (Malaysia)
    1. Nước mắm c�  – Budu (Th�i Lan)
    1. Nuớc mắm – Napla (Th�i Lan)
    1. Nước mắm – Patis (Philippines)
    1. Nuớc mắm c� trổng – Shottsuru (Nhật)
    1. Mắm t�m Đồ Sơn (Việt Nam)
    1. Nuớc mắm Việt Nam (Việt Nam)
    1. Mắm Bồ hốc – Phoc (Campuchia)
  1. C�c loại rượu
    1. Rượu vang gạo – Brem bali (Indonesia)
    1. Rượu vang gạo – Bubod (Philippines)
    1. Rượu vang gạo – Bupju (Triều Ti�n)
    1. Rượu vang gạo – Mirin (Nhật)
    1. Rượu vang gạo – Takju (Triều Ti�n)
    1. Rượu Sake (Nhật)
    1. Rượu trắng Shochu (Nhật)
    1. Rượu vang dừa – Tuak, Arak (Indonesia)
    1. Rượu mận Umeshu (Nhật)
    1. Rượu vang tr�i điều – Fenni (Ấn Độ)
    1. Rượu nếp than (Việt Nam)
    1. Rượu trắng (Việt Nam)
  1. Dấm ăn
    1. Dấm ăn – Cuka aren (Indonesia)
    1. Dấm ăn – Cuka nipah (Malaysia)
    1. Dấm ăn – Sirca (Pakistan)
    1. Dấm ăn – Sirka (Bangladesh)
    1. Dấm ăn – Suka (Philippines)
  1. Sản phẩm kh�c
    1. Thạch dừa – Nata de coco (Philippines)
 

 

MEN THUỐC BẮC (VIỆT NAM) 

Nguy�n liệu:

   B�i 1: Bột gạo 1kg, thuốc bắc 20.5gr, men giống 50gr, nước 580ml.

         Thuốc bắc:

    • Quế (Cinnamomum cassia Blume)  7gam
    • Đại hồi (Illicium verum Hook)  6gam
    • Tiểu hồi (Noeniculum vulgare Will)  5gam
    • Thảo quả (Amomum Tsao – Ko C. et L.) 1.5gam
    • Sa nh�n (Amomum villoxum Lour) 1gam

      B�i 2: Gạo 1kg, thuốc bắc 49.6gr, men giống 50gr, nước 580ml.

            Thuốc bắc:

    • Đại hồi (Illicium verum Hook) 8gam
    • Quế (Cinnamomum cassia Blume) 8gam
    • Cam thảo (Glycyrrhiza uralensis Fisch) 8gam
    • Qui (Angelica sinensis Diels) 4.8gam
    • Bạch linh (Poria cocas Wolf) 4.8gam
    • Thăng ma (Cimicifuga foetida L.) 4gam
    • Bạch đ�n (Eucalyptus citriodora Hook) 4gam
    • Hồ ti�u (Piper nigrum Linn) hoặc

      Ớt (Capsicum frutescens Linn) 4gam 

    • Xuy�n khung (Ligusticum wallichii Fr) 4gam

      B�i 3: Gạo 1kg, thuốc bắc 21gr, men giống 50gr, nước 580ml.

            Thuốc bắc:

    • Nhục đậu khấu (Myristica fragrans Hout) 3gam
    • Bạch truật (Atractylodes macrocephala Koldz) 2gam
    • Nhục quế (Cinnamomum loureirii Ness) 2gam
    • Thảo quả (Amomum Tsao – Ko C. et L.) 2gam
    • Cam thảo (Glycyrrhiza uralensis Fisch) 2gam
    • Bạc h� (Mentha arvesis L.) 2gam
    • Tế t�n (Asarum heterotropoides Fr) 2gam
    • Uất kim (Curcuma longa L.) 2gam
    • Tiểu hồi (Noeniculum vulgare Will) 2gam
    • Xuy�n khung (Ligusticum wallichii Fr) 2gam

      B�i 4: Gạo 1kg, men giống 50gr, nước 580ml, thuốc bắc 50g.

            Thuốc bắc:

    • Đinh hương (Eugenia aromatioca Baill) 2gam
    • Thảo quả (Amomum Tsao – Ko C. et L.) 2gam
    • Quế chi (Cinnamomum cassia Blume) 0.5gam
    • Nhục đậu khấu (Myristica fragrans Hout) 1.25gam
    • Đại hồi (Illicium verum Hook .f.) 0.5gam
    • Sa s�m (Adenophora vertiellata Fisch) 6gam
    • Cam thảo (Glycyrrhiza uralensis Fisch) 5gam
    • Hậu ph�c (Magnolia hypoleuca Sicb. et Zucc.) 2gam
    • Tiểu hồi (Noeniculum vulgare Will) 1.25gam
    • Tế t�n (Asarum heterotropoides Fr) 2gam
    • Thăng ma (Cimicifuga foetida L.) 2gam
    • Thanh b� (Citrus deliciosa Tenore) 1.75gam
    • Sa nh�n (Amomum xanthioides Wall) 1.75gam

      B�i 5: Gạo 1kg, men giống 50gr, nước 580ml, thuốc nam 64gr.

            Thuốc nam:

    • Cam thảo nam (Scoparia dulcis L.) 10gam
    • Riềng củ (Alpinia officinarum Hance) 6gam
    • Gừng củ (Zingiber officinale Rose) 6gam
    • L� ngải cứu (Artemisia vulgaris L.) 6gam
    • Ớt (Capsicum frutescens Linn) 6gam
    • L� ổi (Psidium guajava Linn) 6gam
    • C�c tần (Pluchea indica (L.) Less) 6gam
    • Bưởi bung (Acromychia pedunculata Linn) 6gam
    • L� h�ng quế (Mentha aquatica Linn) 6gam
    • Nh�n trần (Acrocephalus capitatus Benth) 6gam

      B�i 6: Gạo 1kg, men giống 50gr, nước 580ml, thuốc nam 50gr.

            Thuốc nam:

    • Riềng củ (Alpinia officinarum Hance) 45gam
    • Bồ kết (Gleditschia australis Hemsl) 5gam
 

 

C�ch tiến h�nh:

Ng�m nước

Để r�o nước

Nghiền th�nh bột

Nghiền mịn

Nghiền mịn  momịnmịn

 
 
 

Trộn đều

L�m th�nh vi�n

Xếp ra nong c� lớp trấu mỏng ở tr�n v� dưới c�c b�nh men

Ủ ở nhiệt độ ph�ng

28–32oC trong 2 ng�y

Phơi kh� chỗ m�t

Gạo tốt

Thuốc bắc, thuốc nam

Men giống

Men thuốc bắc

Nước

 

        Y�u cầu th�nh phẩm: Sản phẩm kh�, trắng xốp, thơm m�i men thuốc bắc, số lượng vi sinh vật trong nấm men, nấm men: 100–300x106 tế b�o/1gam.

      Vi sinh vật: Hansenula anomala, H.ciferri, H.dimennae, H.fabianii, Pichia fabianii,         P.fermentans, P.ohmeri, P.terricola, Saccharomyces aceti, S.cerevisiae, S.diastaticus, S.fermentati, S.exiguas, S.globus, S.heterogenicus, S.rouxii, Candida javanica, C.mensenterica, C.pelliculosa, Rhodotorula glutinis, Turolopsis candida, T.etchellsii,  T.mogii, T.stella, T.utillis, T.versatillis, Trichosporon cutaneum, Tr.fermentans, Tr.variabile, Endomycopsis  filergera

Thời hạn sử dụng: 1 năm.

Sản xuất: gia đ�nh.

Sử dụng: d�ng trong nấu rượu, l�m cơm rượu, nuớc uống c� rượu.

 

 

MEN RƯỢU

 

T�n địa phương: Ragi (Indonesia).

      Nguy�n liệu: Bột gạo 50–100%, gia vị 1–50% (Tỏi – Allium sativun, Riềng – Alpinia galanga, Ti�u trắng – Piper retrofractum, Ớt đỏ – Capsicum frutesens, Quế – Cinnamomum burmani, Ti�u đen – Piper nigrum, Foeniculum vulgare, Đường, Chanh, Nước dừa).

C�ch tiến h�nh:

      C�ch 1:

            Bột gạo + Gia vị t�n nhỏ + Nước  Trộn thật đều  Cấy men giống  Tạo b�nh men  Đặt l�n khay  Nu�i trong ph�ng 2–3 ng�y  Phơi nắng 2–3 ng�y  Ragi.

      C�ch 2:

      Bột gạo + Gia vị t�n nhỏ + Nước  Trộn th�nh bột nh�o  Tạo th�nh vi�n nhỏ, đẹp  Phun nước dừa l�n tr�n  Cấy giống  Xếp l�n khay  Nu�i trong ph�ng 2–3 ng�y  Phơi nắng 2–3 ng�y  Ragi.

      Vi sinh vật: Amylomyces spp, Mucor spp, Rhizopus spp, Endomycopsis spp, Saccharomyces spp, Hansenulla spp, Candida spp, Pediococus spp, Bacillus spp.

Sử dụng: sản xuất trong gia đ�nh, sử dụng để nấu rượu v� c�c loại nước giải kh�t c� rượu. 

      MEN GIỐNG 

T

n

đ

ịa phương: LOOK PANG (Th�i Lan).

Nguy

n li

u:

    B�i 1 (D�ng để sản xuất mắm c� chua ngọt)

      Bột gạo 95%, gia vị xay mịn gồm: Củ riềng (Alpinia siamensis), Bồ kết (Albizia myriophylla), Tỏi (Allium sativum) dưới 5%.

      B�i 2 (D�ng để sản xuất rượu)

      Bột gạo tr�n 95%, c�c gia vị: Tỏi (Allium sativum), Gừng (Zingiber officinale), Riềng (Alpinia siamensis), Nhục đậu khấu (Myriopteron extensum), Ti�u th�i (Piper retrofractum), Ti�u (Piper chaba), Tỏi (Allium ascalonicum) 5%.

      B�i 3 (D�ng để sản xuất rượu)

      Bột gạo 95%, c�c gia vị: L� thị (Ciospiros packmanni), Sa nh�n (Amomum xanthiodes), Đinh hương (Eugenia caryophylalata), L� m�ng (Lawsonia alba), M�i (Coriandrum sativum), Hồi (Illicium verum) 5%.

        C�ch tiến h�nh: Bột gạo v� c�c gia vị trộn đều, th�m nước, tạo th�nh c�c vi�n nhỏ, ủ trong ph�ng một số ng�y sau đ� đem phơi nắng…

        Vi sinh vật: Rhizopus sp., Mucor sp., Chlamydomucor sp., A.niger, A.flavus, Endomycopsis sp., Hansennula sp., Saccharomyces sp.

        Thời hạn sử dụng: tr�n 1 năm.

        Sử dụng: l�m giống để sản xuất mắm c� chua ngọt v� nấu rượu. 

        MEN GIỐNG SẢN XUẤT BIA 

    T�n địa phương:  NURUK (Triều Ti�n).

        Nguy�n liệu :  L�a m� 60–70%, Nước 30–40%.

          C�ch tiến h�nh:  L�a m�  Nghiền mịn  Cho nước  Hấp ch�n  L�m nguội  Cấy giống  L�n men 10 ng�y đến 2 tuần  Sấy kh�  Để ch�n 2–3 th�ng  Th�nh phẩm.

        Cảm quan:   Sản phẩm rắn, m�u v�ng trắng hoặc x�m, m�i dễ chịu.

          Vi sinh vật:  Aspergillus oryzae, Candida sp., Aspergillus niger, Rhizopus sp., Penicillium sp., Mucor sp., Hansenula anomala, Leuconostoc mesenteroides, Bacillus subtilis v� c�c vi sinh vật kh�c.

    Thời hạn sử dụng:  6 th�ng. 

      B�NH TR�NG NGỌT 

T�n địa phương: BREM (Indonesia).

Nguy�n liệu: Gạo nếp tr�n 90%, giống vi sinh (Ragi) 1%.

      C�ch l�m:

      Cho v�o vại đậy k�n

      Ủ ở nhiệt độ ph�ng 5–6 ng�y

      �p

      B� �p 1

      Nước

      �p

      Dịch �p 1

      Dịch �p 2

      C� đặc

      Trộn đều

      Dịch c� đặc

      L�m ch�n b�nh mỏng dầy 1cm tr�n khay

      Phơi nắng 6–7ng�y 
       
       
       
       
       
       
       
       

       

      BREM

      B� �p 2

      Gạo

      Vo sạch

      Ng�m qua đ�m

      Để r�o nước

      Hấp ch�n 30 pht

      Cấy giống, trộn đều

      L�m nguội

       

            Y�u cầu th�nh phẩm:  sản phẩm kh�, c� vị ngọt, hơi chua, độ ẩm 8.67–18.87%, acid tổng số 1.12–2%, c�c chất kh� kh�ng h�a tan 1.19–2.38%, đường glucose 64.88–68.72%, tinh bột 4.56–14.35%, protein 0.32–0.36%, lipid 0.11–6.31%.

            Vi sinh vật: Amylomyces spp., Mucor spp., Rhizopus spp., Endomycopsis spp., Saccharomyces spp., Hansenula spp., Candida spp., Pediococcus spp., Bacillus spp.

      Thời hạn sử dụng: v�i th�ng.

      Sản xuất: gia đ�nh.

      Sử dụng: m�n ăn phụ. 

 

      CƠM RƯỢU NẾP 

      T�n địa phương: TAPE KETAN (Indonesia).

      Nguy�n liệu: Gạo nếp (nếp trắng hoặc nếp than) 99%, men thuốc bắc (Ragi) 1%.

      C�ch l�m:

      Gạo nếp

      Vo sạch

      Ng�m qua đ�m

      Để r�o nước

      Hấp ch�n 30 ph�t

      Để nguội

      Cấy men giống (Ragi)

      Trộn thật đều

      Cho v�o hũ đậy k�n hoặc g�i bằng l� chuối

      Ủ 2–3 ng�y ở nhiệt độ ph�ng

      TAPE KETAN

       

            Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u trắng hoặc t�m đen phụ thuộc v�o gạo nếp, ngọt hơi chua, m�i cơm rượu, pH 7 l�c đầu v� pH 5 khi kết th�c, h�m lượng nước 58.9%, đối với loại cơm rượu l�m bằng gạo nếp trắng: Calo 172, protein 3%, lipid 0.5%, carbohydrate 37.5%, xơ 0.6%, tro 0.1%, Ca 6mg, P 35mg, Fe 0.5mg, Vit.B1 0.04mg trong 100gam sản phẩm.

            Vi sinh vật: Rhizopus spp., Clamydomucor spp., Candida spp., Endomycopsis spp., Saccharomyces spp.

      Thời hạn sử dụng:  5–7 ng�y.

      Sử dụng:  m�n ăn phụ.

       

       

      CƠM RƯỢU KHOAI M�

       

      T�n địa phương: TAPE KETELA, TAPE SINGKONG, PEUYEUM (Indonesia).

      Nguy�n liệu: Khoai m� (sắn) hơn 90%, giống men rượu (Ragi) 1%.

      C�ch l�m:

      Khoai m�

      B�c vỏ

      Rửa sạch

      Th�i nhỏ 3–15 cm

      Hấp ch�n (30 ph�t)

      Cho ra khay để nguội

      Cấy giống đều v�o tất cả c�c miếng khoai m�

      Cho v�o r� tre b�n trong l�t bằng l� chuối v� phủ l� chuối l�n tr�n

      Ủ ở nhiệt độ ph�ng 27–30oC trong 1–3 ng�y

      TAPE KETELA

       

            Y�u cầu th�nh phẩm:   sản phẩm từ rắn đến mềm, m�u trắng đến v�ng phụ thuộc v�o loại khoai m�, vị ngọt, hơi chua, m�i rượu, h�m lượng nước 56–69%, rượu ethanol 3%, pH 4.38–4.75, acid tổng số 0.63–0.89%, calo 169, protein 1.4%, lipid 0.3%, carbohydrate 40.2%, xơ 2%, tro 0.7%, Ca 21mg, P 34mg, Fe 0.8mg trong 100 gam sản phẩm ăn được.

            Vi sinh vật: Rhizopus spp., Chlamydomucor spp., Candida spp., Saccharomyces spp., Endomycopsis spp.

            Thời hạn sử dụng:  2–3 ng�y ở nhiệt độ ấm.

            Sản xuất:  gia đ�nh.

            Sử dụng:  m�n ăn phụ.

       

       

            CƠM RƯỢU NẾP
       

      T�n địa phương: TAPAI PULUT (Malaysia).

      Nguy�n liệu: Gạo nếp 99%, men giống (Ragi) 1%.

      C�ch l�m:

      Gạo nếp

      Vo sạch

      Ng�m qua đ�m

      Hấp ch�n

      Để nguội

      Cấy giống

      Cho v�o r�  đậy k�n

      L�n men ở nhiệt độ 30oC trong 45 giờ

      Để ch�n ở 4oC, 24 giờ

      TAPAI PULUT

       

            Y�u cầu th�nh phẩm: cơm rượu c� m�u trắng, vị ngọt thơm m�i rượu, pH 4.1, độ rượu ethanol 2–5% (l�t/l�t), độ Brix tr�n 45o, đường khử 23%, đường tổng số 27%.

      Vi sinh vật: Chlamydomucor sp., Endomycopsis sp., Hansenula sp.

      Thời hạn sử dụng: 1 th�ng (lạnh đ�ng), 10–14 ng�y (4–7oC), 1 ng�y (30oC).

      Sản xuất: gia đ�nh.

      Sử dụng: m�n ăn phụ.

       

       

      CƠM RƯỢU KHOAI M�

       

      T�n địa phương: TAPAI UBI (Malaysia).

      Nguy�n liệu: Khoai m� (sắn) 90%, men giống (Ragi) 1%.

      C�ch l�m:

      Khoai m�

      B�c vỏ

      Cắt nhỏ

      Rửa sạch

      Hấp ch�n (10–15’)

      Để nguội

      Cấy giống

      Ủ ở nhiệt độ ph�ng 28–30oC trong 2–3 ng�y

      TAPAI UBI

       

      Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm m�u trắng, hơi ngọt v� c� m�i rượu.

      Vi sinh vật: Chlamydomucor sp., Endomycopsis sp. v� c�c loại nấm men kh�c.

      Thời hạn sử dụng: 1 ng�y ở nhiệt độ ấm, 1 tuần để trong tủ lạnh (5oC).

      Sản xuất: gia đ�nh.

      Sử dụng: m�n ăn phụ.

       

       

      CƠM RƯỢU NẾP
       

      T�n địa phương: KHAOMAK (Th�i Lan).

      Nguy�n liệu: Gạo nếp 99.9%, men giống (Lookpang) 0.1%.

      C�ch l�m:

      Gạo nếp

      Ng�m qua đ�m

      Vớt, để r�o nước

      Hấp ch�n

      Rửa sạch mất cơm d�nh

      Để r�o nước

      Rắc men thuốc bắc đ� t�n nhỏ, trộn đều

      Cho v�o hũ k�n hoặc t�i nylon hoặc g�i bằng l� chuối

      Ủ ở nhiệt độ ph�ng   25–30oC trong 3 ng�y

      Lookpang t�n nhỏ

      KHAOMAKK

            Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm ngọt, thơm m�i rượu, pH 5.8, acid lactic 0.91, rượu ethanol 1.21%, đường 11–12.7%, tinh bột 14–25% trong 100gam sản phẩm.

            Vi sinh vật: Rhizopus sp., Mucor sp., Chlamydomucor sp., Penicillum sp., Aspergillus sp., Endomycopsis sp., Hansenula sp., Saccharomyces sp.

          Thời hạn sử dụng:  4–6 ng�y ở nhiệt độ ph�ng (25–35oC), 1 th�ng (ở 5oC).

      Sản xuất:  gia đ�nh.

      Sử dụng:  m�n ăn phụ.

       

       

          B�NH DỪA

       

      T�n địa phương:  DAGE (Indonesia).

      Nguy�n liệu:  X�c cơm dừa 99%, mốc giống 1%.

            C�ch l�m:  X�c cơm dừa  Ng�m qua đ�m  Rửa sạch  Để r�o nước  Hấp 1–2 giờ  Để nguội  Cấy giống  Cho v�o nong hoặc th�ng, phủ l� chuối  Ủ trong ph�ng 36–48 giờ  Th�nh phẩm.

       Cảm quan:  sản phẩm m�u trắng x�m, vị ngọt dịu.

      Vi sinh vật:  Rhizopus spp.

      Thời hạn sử dụng: 2–4 ng�y.

      Sản xuất:  gia đ�nh.

      Sử dụng:  m�n ăn th�m.

       

      B�NH ĐẬU PHỘNG

       

      T�n địa phương:  ONCOM HITAM (Indonesia).

            Nguy�n liệu:  B�nh dầu đậu phộng 40–90%, bột khoai m� 10%, b�nh dầu dừa 40–60%, đậu hũ 5%, mốc trắng 0.1%.

            C�ch l�m:  B�nh dầu đậu phộng + B�nh kh� dừa  Ng�m nước 1 đ�m  Rửa nước v� để r�o  Trộn với đậu hũ, bột khoai m�  Hấp ch�n 1 giờ  Để nguội  Cấy giống  Ủ trong 20–30 giờ  Th�nh phẩm.

      Cảm quan:  sản phẩm c� m�u x�m đen, vị ngọt, m�i dễ chịu.

      Vi sinh vật:  Mucor spp., Rhizopus spp.

      Thời hạn sử dụng:  tr�n 3 ng�y.

      Sản xuất: gia đ�nh.

      Sử dụng:  m�n ăn th�m.

       

      B�NH ĐẬU PHỘNG

       

            T�n địa phương: ONCOM MERAH (Indonesia).

            Nguy�n liệu: B�nh đậu phộng 60–90%, x�c đậu hũ 5–10%, bột khoai m� 10–20%, giống vi sinh 0.1%.

            C�ch l�m: B�nh đậu phộng  Ng�m qua đ�m  Rửa sạch để r�o nước  Trộn với x�c đậu hũ đ� �p bớt nước + Bột khoai m�  Hấp 1 giờ  Để nguội  Cấy giống  Nu�i 36 –48 giờ  Th�nh phẩm.

            Cảm quan: Sản phẩm c� m�u đỏ cam, m�i dễ chịu, vị ngọt.

            Gi� trị dinh dưỡng: Calo 187, protein 13%, lipid 6%, carbohydrate 22.6%, Ca 96mg, P 115mg, Fe 27mg, Vit. 0.09mg trong 100g sản phẩm.

            Vi sinh vật: Neurospora spp.

            Thời hạn sử dụng: tr�n 3 ng�y.

            Sản xuất: trong gia đ�nh.

            Sử dụng: m�n ăn th�m. 

            TEMPE 

            T�n địa phương: ONCOM MERAH BOGOR (Indonesia).

            Nguy�n liệu: Đậu hũ (Tahu) 90%, b� bột khoai m� lọc (10%), giống 0.1%.

            C�ch l�m:

            Cấy giống (sử dụng sản phẩm của mẻ trước)

            Ủ ở nhiệt độ ph�ng

            36–48 giờ

            B� đậu hũ

            B� bột khoai m� lọc

            �p bỏ nước

            Trộn thật đều

            Hấp ch�n 1 giờ

            Để nguội

            Ng�m qua đ�m

            Vớt để r�o nước

            ONCOM MERAH BOGOR

             

            Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u cam đến m�u đỏ cam, vị ngọt, m�i dễ chịu.

            Vi sinh vật:  Neurospora spp.

            Thời hạn sử dụng:  tr�n 3 ng�y.

            Sản xuất:  gia đ�nh.

            Sử dụng:  m�n ăn phụ. 

             

            TEMPEH (MALAYSIA) 

                  Nguy�n liệu: Đậu n�nh 99%, giống 1%.

                  C�ch l�m: Đậu n�nh  Rửasạch  Ng�m nuớc qua đ�m  Vớt r�o nước  Nấu 1 giờ  Để nguội  Cấy giống  L�n men trong ph�ng 28–30oC trong 1–2 ng�y  Sản phẩm.

                  Cảm quan: sản phẩm c� m�u trắng, m�i đậu n�nh.

                  Gi� trị dinh dưỡng: Protein 18.3%, lipid 4%, carbohydrate 12.5%, Ca 130mg, P 150mg, Fe 10mg, Vit.A 50 I.U, Vit.B1 0.28mg, Vit.B2 0.65mg, Niacin 2.52mg trong 100g sản phẩm.

                  Vi sinh vật: Rhizopus oligosporus hoặc R.oryzae hoặc R.arrhizus hoặc R.stolonifer.

                  Thời hạn sử dụng: 1–2 ng�y (ở 30oC), 4–5 ng�y (ở 5oC).

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn th�m. 

                  TEMPEH (SINGAPORE) 

                  Nguy�n liệu: Đậu n�nh 99%, giống nấm mốc 1%.

                  C�ch l�m: Đậu n�nh  Rửa sạch  Ng�m qua đ�m  Bỏ c�c hạt l�p xấu  Luộc  Vớt để r�o nước  Cấy giống  Nu�i 31oC trong 24–48 giờ.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: m�u trắng, vị ngọt, m�i đặc biệt, pH = 7.3.

                  Gi� trị dinh dưỡng: gi�u protein, acid amino, lipid, c�c acid b�o, vitamin.

                  Vi sinh vật: Rhizopus oligosporus. 

                  Thời hạn sử dụng: 1–2 ng�y.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn th�m. 

                  ĐẬU L�N MEN 

                  T�n địa phương: TEMPE BENGUK (Indonesia).

                  Nguy�n liệu: Đậu (Mucuna pruriens) 99.9%, giống nấm mốc 0.1%.

                  C�ch l�m: Đậu  Vo  Nấu ch�n  Để nguội  T�ch vỏ  Ng�m qua đ�m  Cắt nhỏ  Hấp ch�n  Để nguội  Cấy mốc giống  Phủ l� chuối  Ủ 24–28 giờ  Th�nh phẩm.

                  Cảm quan: sản phẩm m�u trắng x�m, hương vị đặc biệt, m�i dễ chịu.

                  Đặc t�nh h�a học: Độ ẩm 56.6–59.2%, tro 0.7%, chất xơ 1.8–2%, pH ban đầu 6.5, kết th�c 7.2.

                  Gi� trị dinh dưỡng: Calo 168, protein 13.1–13.4%, lipid 2.2%, carbohydrate 23.5–36.9% trong 100g sản phẩm.

                  Vi sinh vật: Rhizopus oryzae, R.oligosporus, R.arrhizus.

                  Thời hạn sử dụng: trong ng�y.

                  Sản xuất: trong gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn đặc biệt. 

                  TEMPE X�C ĐẬU HŨ 

                  T�n địa phương: TEMPE GEMBUS (Indonesia).

                  Nguy�n liệu: X�c đậu hũ (Tahu) 90%, x�c bột lọc khoai m� 9.9%, giống (Ragi) 0.1%.

                  C�ch l�m:

            X�c đậu hũ

            �p l�m kh� bớt nước 5–12 giờ

            X�c bột lọc khoai m�

            Trộn đều

            Hấp ch�n 60–90 ph�t

            Để nguội

            Cấy giống (Ragi tempe)

            G�i l� chuối hoặc cho v�o t�i nylon

            L�n men ở nhiệt độ ph�ng 24–48 giờ

            TEMPE GEMBUS

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u x�m trắng, m�i đậu, vị ngọt, h�m lượng nước 84.9%, tro 0.7%, xơ 30.4%, pH l�c đầu 6–6.5, kết th�c 7–7.2, protein 4%, carbohydrate 8.4%, lipid 2.1%, Ca 226mg, Fe 1.4mg, Vit.B1 0.1mg, caroten 22 I.U trong 100gam.

                  Thời hạn sử dụng: 1–2 ng�y.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

            Sử dụng: m�n ăn phụ.

             

             

                  TEMPE

             

                  T�n địa phương: TEMPE KECIPIR (Indonesia).

                  Nguy�n liệu: Hạt đậu Psophocarpus tetragonolobus 99.9%, mốc giống (Ragi tempe) 0.1%.

                  C�ch l�m:

            Đậu

            Rửa sạch

            Luộc 60 ph�t

            T�ch vỏ

            Ng�m qua đ�m

            Hấp 45 ph�t

            Đ�nh tơi

            Rửa sạch

            Để nguội v� l�m r�o nước

            Cấy giống

            G�i bằng l� chuối

            Ủ ở nhiệt độ ph�ng 30–40 giờ

            TEMPE KECIPER

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u v�ng đến n�u nhạt, m�i đậu, vị ngọt, h�m lượng nước 58.2%, tro 1.4%, xơ 1.9%, pH ban đầu 6.5 v� kết th�c 7–7.4, calo 211.6, protein 14.5–17.5%, carbohydrate 12.9–17.9%, lipid 8–10%, Ca 186mg, P 177.2mg, Fe 2.2mg, Vit.B1 0.2mg trong 100gam.

                  Vi sinh vật: Rhizopus oryzae, R.arrhizus, R.oligosporus, R.achlamydosporus.

                  Thời hạn sử dụng: 1 ng�y.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn phụ.

             

                  TEMPE

             

                  T�n địa phương: TEMPE KEDELAI (Indonesia).

                Nguy�n liệu: Đậu n�nh 60–100%, c�c th�nh phần kh�c (bột khoai m�, bột ng�, đu đủ xanh, kh� dừa) 0–40%, giống (Ragi tempe hoặc tempe sản xuất mẻ trước) 0.1%. 

                C�ch l�m:

          1. Tempe kedelai (100% đậu n�nh)

            Sản phẩm sẽ c� hương vị kh�c nhau t�y theo thứ tự c�c bước:

          Bước/

          Loại

          I II III IV V VI VII
          1

          2

          3

          4

          5

          6

          7

          8

          9

          10

          11

          12

          T�ch vỏ

          Vo

          Luộc

          Để r�o

          Để nguội

          Cấy giống

          G�i

          Luộc

          Ng�m

          T�ch vỏ

          Vo

          Để r�o

          Cấy giống

          G�i

          Ng�m

          T�ch vỏ

          Vo

          Luộc

          Để r�o

          Để nguội

          Cấy giống

          G�i

          Luộc

          Ng�m

          T�ch vỏ

          Vo

          Luộc

          Để r�o

          Để nguội

          Cấy giống

          G�i

          Luộc

          Để nguội

          T�ch vỏ

          Vo

          Ng�m

          Luộc

          Để r�o

          Để nguội

          Cấy giống

          G�i

          Ng�m

          Luộc

          Vo

          Luộc

          Để nguội

          T�ch vỏ

          Vo

          Để r�o

          Cấy giống

          G�i

          Ng�m

          Luộc

          Để nguội

          T�ch vỏ

          Vo

          Ng�m

          Luộc

          Để r�o

          Để nguội

          Cấy giống

          G�i

          Ghi ch�:  Ng�m : 10 giờ hoặc qua đ�m.

                Luộc : nếu chỉ luộc 1 lần th� thời gian luộc l� 60–120 ph�t, nếu luộc 2 lần th� lần đầu 30 ph�t, lần sau 90–120 ph�t.

                Ủ : Ủ ở nhiệt độ ph�ng 36–48 giờ. 

                 

                2a. Tempe kedelai (Đậu n�nh 80–90%, kh� dừa 10–20%)

                C�ch l�m:

                Đậu n�nh

                Luộc ch�n

                90–120 ph�t

                Ng�m qua đ�m

                T�ch vỏ

                �i

                Để r�o nước

                Trộn đều

                Đồ, hấp ch�n 30 ph�t

                Để nguội

                Cấy giống

                G�i l� chuối hoặc bỏ trong t�i nylon.

                Kh� dừa

                Ng�m qua đ�m

                Vớt để r�o nước

                Giống

                TEMPE KEDELAI

                Ủ ở nhiệt độ ph�ng 48 giờ

                 

                 

                   2b. Tempe kedelai (Đậu n�nh 60–90%, đu đủ xanh 10–40%)

                  C�ch l�m:

                Đậu n�nh

                Luộc 30 ph�t

                Để nguội

                T�ch vỏ

                Đ�i sạch

                Ng�m nước 10 giờ

                Để r�o nước

                Trộn đều

                Luộc ch�n 90–120 ph�t

                Để r�o

                Để nguội

                G�i l� chuối hoặc bỏ trong t�i nylon

                Ủ 36–48 giờ

                Cấy giống

                TEMPE KEDELAI

                Đu đủ xanh

                Cắt th�nh miếng nhỏ

                 

                2c.  Tempe kedelai (Đậu n�nh 70–90%, khoai m� 10–30%)

                  C�ch l�m:

                Đậu n�nh

                Luộc 90 ph�t

                Ng�m 1 đ�m

                T�ch vỏ

                Đ�i sạch

                Trộn đều

                Để nguội

                Cấy giống

                Khoai m�

                Cắt nhỏ

                Đồ ch�n

                G�i l� chuối hoặc bỏ trong t�i nylon

                 

                Ủ 36-48 giờ ở nhiệt độ ph�ng

                TEMPE KEDELAI

                 

                 
                 

                2d.  Tempe kedelai (Đậu n�nh 70–90%, bột bắp 10–30%)

                C�ch l�m:

                Đậu n�nh

                Ng�m nước

                1 đ�m

                Luộc ch�n 30 ph�t

                T�ch vỏ

                Đ�i sạch

                Ng�m nước qua đ�m

                Trộn đều

                Hấp ch�n 90–120 ph�t

                Vớt, để nguội

                Cấy giống

                TEMPE KEDELAI

                G�i l� chuối hoặc cho

                v�o t�i nylon

                Ủ ở nhiệt độ ph�ng

                36–48 giờ

                Nghiền

                Bắp

                 
                 

                2e.  Tempe kedelai (Đậu n�nh 90%, bột khoai m� 10%)

                C�ch l�m:

                Đậu n�nh

                Ng�m nước qua đ�m

                Luộc ch�n 30 ph�t

                T�ch vỏ

                Để r�o nước,

                l�m nguội

                Trộn đều

                Cấy giống

                G�i l� chuối hoặc cho v�o t�i nylon

                Nu�i hay ủ  ở nhiệt độ ph�ng 36–48 giờ

                Giống

                TEMPE KEDELAI

                Bột khoai m�

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm:  sản phẩm c� m�u x�m trắng, m�i dễ chịu, vị ngọt. Chất lượng đối với loại đậu n�nh 90%, bột khoai m� 10% l�: calo 150, protein 14–15%, lipid 7.7–8%, carbohydrate 9.1–17%, Ca 517mg, P 202mg, caroten 35gamma, Vit.B1 0.17mg trong 100gam sản phẩm.

                      Vi sinh vật: Rhizopus sp., R.oligosporus, R.oryzae.

                      Thời hạn sử dụng: 1–2 ng�y.

                      Sản xuất: gia đ�nh.

                      Sử dụng: m�n ăn phụ.

                 

                 

                      TEMPE ĐẬU JACK

                 

                      T�n địa phương: TEMPE KORO PEDANG (Indonesia).

                      Nguy�n liệu: Đậu jack (Canavalia ensiformis) 99.9%, giống (Ragi tempe) 0.1%.

                      C�ch l�m:

                Đậu

                Rửa sạch

                Luộc ch�n

                G�i bằng l� chuối

                Ủ ở nhiệt độ ph�ng 28–30oC trong 48 giờ

                T�ch vỏ

                TEMPE KORO PEDANG

                Ng�m qua đ�m

                Cắt nhỏ

                Rửa sạch

                Cấy giống

                Đồ ch�n

                Để nguội

                Rửa sạch

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm:  sản phẩm kh�, m�u v�ng x�m, thơm m�i đậu, vị ngọt, độ ẩm 64.9%, tro 0.3%, xơ 1.5%, pH 6.2, protein 10.3%, carbohydrate 16.1%, lipid 1.7%, Ca 72mg, P 91mg, Fe 2mg, Vit.B1 0.4mg, caroten 127.5 I.U. tr�n 100g.

                      Vi sinh vật: Rhizopus oryzae, R.arrhizus, R.achlamydosporus.

                      Thời hạn sử dụng: 1 ng�y.

                      Sản xuất: gia đ�nh.

                      Sử dụng: m�n ăn phụ.

                 

                 

                      TEMPE HẠT ME

                 

                      T�n địa phương: TEMPE LAMTORO (Indonesia).

                      Nguy�n liệu: Hạt me (Leucaena leucocephala) hơn 99%, bột khoai m� dưới 1%,  giống (Ragi tempe) 0.1%.

                    C�ch l�m:

                Hạt me

                Rửa sạch

                Luộc ch�n 60 ph�t

                Ủ 24–48 giờ ở 30oC

                TEMPE LAMTORO

                Ng�m qua đ�m

                Cấy giống

                Hấp 30 ph�t

                Rửa sạch

                T�ch vỏ

                Để nguội

                G�i l� chuối

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm:  sản phẩm c� m�u n�u x�m, m�i đậu điển h�nh, vị ngọt, độ ẩm 66.8%, tro 0.7%, xơ 7.1%, pH 6.4 (l�c đầu) – 6.7 (khi hết th�c), protein 10.7%, carbohydrate 10.62%, lipid 1.2%, Ca 203mg, P 267mg, Fe 1.6mg, Vit.C 2.2mg, Vit.B1 0.1mg, caroten 321 I.U./100gam.

                      Vi sinh vật: Rhizopus oryzae, R.arrhizus.

                      Thời hạn sử dụng: 1 ng�y.

                      Sản xuất: gia đ�nh.

                      Sử dụng: m�n ăn phụ.

                 

                 

                      MISO NGỌT

                 

                      T�n địa phương: HISHIHO MISO (Nhật).

                    Nguy�n liệu: Đậu n�nh 40 phần, l�a mỳ hay l�a mạch 60 phần, muối 17 phần, giống vi sinh, gia vị (c�, gừng, củ sen), đường dextrose, đường ăn, nước chấm.

                      C�ch l�m:

                Đậu n�nh

                L�a mỳ hay l�a mạch

                Rang

                T�ch vỏ

                Ng�m

                Hấp ch�n

                Xay nhỏ

                Trộn nước

                Hấp ch�n

                Để nguội

                Trộn đều v� l�n men

                25–30oC trong 3–6 th�ng

                Trộn đều, ủ 30–35oC trong 3–4 ng�y

                Koji

                Giống mốc

                C�c gia vị, đường, nuớc chấm shoyu

                Muối

                Trộn đều

                Ch�n

                HISHIHO MISO

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm:  sản phẩm đặc sệt, m�u v�ng s�ng đến m�u v�ng đỏ, vị ngọt hơi mặn, m�i nước thịt, pH 5.2, độ ẩm 4.6%, tro 6.8%, calo 213, protein 9.7%, lipid 3%, carbohydrate 36.7%, xơ 1.2%, Ca 80mg, P 130mg, Fe 3.4mg, Na 2400mg, Vit.B1 0.05mg, Vit.B2 0.1mg trong 100gam.

                      Vi sinh vật: Bắt buộc   Aspergillus oryzae, Pediococcus halophilus.

                      C�ng c� mặt   Streptococcus sp., Saccharomyces rouxii.

                      Thời hạn sử dụng: 1–2 th�ng ở 20oC.

                      Quy m� sản xuất: c�ng nghiệp 80–90% (60,000 tấn /năm). 

                      Sử dụng: m�n ăn ch�nh. 

                 

                      MISO NGỌT 

                      T�n địa phương: KOME AMA MISO (Nhật).

                      Nguy�n liệu: Gạo 22 phần, đậu n�nh 10 phần, muối 2.6 phần, tane koji (b�o tử Aspergillus oryzae).

                      C�ch l�m:

                Đậu n�nh

                KOME AMA MISO

                Giữ nhiệt độ 30–55oC để enzym thủy giải

                L�m nguội, cấy giống tane koji

                Gạo

                Ng�m nước

                Hấp ch�n

                Nu�i 2–3 ng�y

                Koji

                Trộn thật đều

                Nghiền mịn

                Ng�m nước

                Luộc ch�n

                Nướcmuối

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm:  sản phẩm đặc sệt, m�u v�ng s�ng tới v�ng đỏ, vị ngọt, hơi mặn, m�i nước thịt, pH 5.2, độ ẩm 42.6%, tro 6.8%, calo 213, carbohydrate 36.7%, xơ 1.2%, Ca 80mg, P 130mg, Fe 3.4mg, Na 2400mg, Vit.B1 0.05mg, Vit.B2  0.1mg trong 100gam sản phẩm.

                    Vi sinh vật:  Loại bắt buộc Aspergillus oryzae.

                      C�ng c� mặt Streptococcus sp., Pediococcus sp., Saccharomyces rouxii.

                      Thời hạn sử dụng: phụ thuộc v�o điều kiện bảo quản, 1 th�ng ở 20oC trong t�i nylon.

                      Quy m� sản xuất: thương mại.

                      Sử dụng: m�n ăn ch�nh, gia vị. 

                 

                      MISO MẶN 

                      T�n địa phương: KOME KARA MISO (Nhật).

                      Nguy�n liệu: Gạo 6–10 phần, đậu n�nh 10 phần, muối 4.3 phần, tane koji (b�o tử của nấm mốc Aspergillus oryzae).

                      C�ch l�m:

                Gạo

                L�n men 2 th�ng để cho loại c� m�u v�ng hoặc 3–5 th�ng để cho loại c� m�u v�ng đỏ

                Ng�m nước

                Hấp ch�n

                Cấy giống

                Nu�i 2–3 ng�y

                Koji

                Trộn đều

                Nghiền mịn

                Tane koji

                Nước muối

                Ng�m nước

                Đậu n�nh

                Hấp ch�n

                KOME KARA MISO

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm:  sản phẩm đặc, m�u v�ng s�ng, m�i thịt, vị mặn, pH 5–5.1, độ ẩm 45.6%, tro 14.4%, calo 180, protein 12.8%, lipid 5.8%, hydratcarbon 19.3%, xơ 2.3%, Ca 115mg, P 185mg, Fe 4.2mg, Na 5000mg, Vit.B1 0.03mg, Vit.B2  0.1mg, niacin 1.5mg trong 100gam sản phẩm.

                      Vi sinh vật: Loại bắt buộc Aspergillus oryzae, Saccharomyces rouxii, Pediococcus halophilus.

                      C�ng c� mặt Streptococcus faecalis, Torulopsis versatilis, T.echellsii, Bacillus sp.

                      Thời hạn sử dụng: khoảng 4 th�ng trong t�i nylon ở 20oC c� 2% rượu ethanol.

                      Sản xuất: 75% sản xuất c�ng nghiệp, tổng số 596,000 tấn/năm (447,000 tấn/năm sản xuất c�ng nghiệp, 149,000 tấn/năm sản xuất ở gia đ�nh).

                      Sử dụng: m�n ăn ch�nh, gia vị.

                 

                MISO

                 

                T�n địa phương: MAME MISO (Nhật).

                Nguy�n liệu: Đậu n�nh 100 phần, muối 22 phần, mạch v� tane koji.

                C�ch l�m:

                Để ch�n 1 th�ng ở 20–25oC

                Ng�m nước

                Nấu trong nồi �p suất 110oC trong 60–120 ph�t

                Tạo th�nh vi�n

                Cấy giống tane koji

                Trộn nước muối

                L�m men 4–6 th�ng

                Nghiền

                MAME MISO

                Đậu n�nh

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm:  sản phẩm đặc sệt, m�u v�ng đỏ, mặn v� m�i thịt, pH 4.85–5.3, độ ẩm 44.9%, tro 12.9%, calo 207, protein 17.2%, lipid 10.5%, xơ 3.2%, Ca 150mg, P 250mg, Fe 6.8mg, Na 4300mg, Vit.B1  0.04mg, Vit.B2  0.12mg, niacin 1.2 mg trong 100gam sản phẩm.

                      Vi sinh vật: Chủ yếu Aspergillus oryzae, A.sojae, Streptococcus faecalis.

                      C�ng c� mặt Torulopsis versatilis, Bacillus sp.

                      Thời hạn sử dụng: 6 th�ng để trong t�i nylon ở 20oC.

                      Sản xuất: thương phẩm 54,000 tấn/năm.

                      Sử dụng: gia vị. 

                 

                      MISO 

                      T�n địa phương: MISO (Philippines).

                      Nguy�n liệu: Gạo v� đậu n�nh 80%, mạch 20%, muối.

                      C�ch l�m:

                Gạo

                Để nguội đến 35oC

                Cấy giống A.oryzae

                Vo sạch

                Hấp 110oC trong 1 giờ

                Ng�m

                Để r�o nước

                Nu�i 27–28oC trong

                50 giờ

                Koji

                Để ch�n ở nhiệt độ ph�ng trong 2 tuần

                MISO

                Nghiền nhừ

                Trộn đều

                Ủ 28oC trong 7 ng�y

                Ủ 35oC trong 2 th�ng

                Muối

                Đậu n�nh

                Để nguội (độ ẩm 57.2%)

                Hấp 110oC trong 1 giờ

                Vớt để r�o nước

                Ng�m 2–5 giờ

                V� sạch

                Xay nhỏ

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm:  sản phẩm đặc sệt, m�u v�ng s�ng hoặc m�u n�u đen, m�i dễ chịu, vị mặn, độ ẩm 66.1%, xơ 2.9%, tro 2.2%, calo 136, protein 13%, lipid 3.5%, carbohydrate 15.2%, Ca 107mg, P 112mg, Fe 2.8mg, Na 761mg, K 334mg, Vit.A 10 I.U., Vit.B1  0.09mg, Vit.B2  0.06mg, niacin 0.4mg trong 100gam sản phẩm.

                      Vi sinh vật: Aspergillus oryzae.

                      Thời hạn sử dụng: v�i th�ng.

                      Sản xuất: gia đ�nh.

                      Sử dụng: gia vị. 

                      MISO 

                      T�n địa phương: MUGI MISO (Nhật).

                      Nguy�n liệu: Gạo mạch 50 phần, đậu n�nh 50 phần, muối 23 phần, tane koji.

                      C�ch l�m:

                Trộn với tane koji

                Nu�i mốc 2–3 ng�y

                Nước

                Gạo mạch

                Hấp ch�n

                Trộn đều

                L�n men 3–5 th�ng

                Nước muối

                Hấp dưới �p lực

                Ng�m nước

                Đậu n�nh

                MUGI MISO

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm:  sản phẩm đặc, m�u v�ng đỏ, vị mặn, m�i nước thịt, pH 4.78, độ ẩm 44%, calo 192, protein 9.7%, lipid 4.3%, xơ 1.7%, tro 12%, Ca 80mg, P 120mg, Fe 3mg, Na 4200mg, Vit.B1  0.04mg, Vit.B2  0.1mg, niacin 1.5mg trong 100gam sản phẩm.

                      Vi sinh vật:  Bắt buộc Aspergillus oryzae, Saccharomyces rouxii, Pediococcus halophilus.

                      C�ng c� mặt Streptococcus faecalis, Torulopsis versatilis, T.echellsii, Bacillus sp.

                      Thời hạn sử dụng:  khoảng 4 th�ng ở 20oC khi đ�ng g�i trong t�i nylon c� 2% rượu ethanol.

                      Sản xuất:  75% sản xuất ở mức độ c�ng nghiệp, 84,000 tấn/năm (64,000 tấn/năm c�ng nghiệp, 20,000 tấn/năm gia đ�nh).

                      Sử dụng:  m�n ăn ch�nh, gia vị. 

                      TAO CHIEW 

                      T�n địa phương: TAO CHIEW (Th�i Lan).

                      Nguy�n liệu: Đậu n�nh, muối, cơm, giống Aspergillus oryzae.

                      C�ch l�m: Xay đậu n�nh v� ng�m trong nước, luộc hoặc đồ ch�n  Trộn với koji  Nu�i 50 giờ ở nhiệt độ 27–28oC, th�m muối  Để l�n men 2 tuần  Th�nh phẩm.

                      Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm đặc m�u v�ng cho đến đỏ n�u, m�i dễ chịu, vị mặn, acid tổng số 1.4%, độ ẩm 49.5%, muối 4.5%, nitrogen amino 0.3%, c�c chất v� cơ 1.6%, protein 13.2%, đường 17.8%, tinh bột v� dextrin 4.8%, lipid 2.2%, xơ 17.7%.

                      Vi sinh vật: Nấm men trong koji: Trichosporon sp., Candida sp.,

                          Endomycopsis sp., Pichia s.,  Rhodotorula sp.

                      Nấm mốc trong koji: Aspergillus oryzae.

                                Nấm men trong qu� tr�nh l�n men: Saccharomyces rouxii, Torulopsis sp.

                      Thời hạn sử dụng: nhiều năm.

                      Sản xuất: gia đ�nh.

                      Sử dụng: m�n ăn phụ, gia vị. 

                 

                      HAMA NATTO 

                      T�n địa phương: HAMA NATTO (Nhật).

                      Nguy�n liệu: Đậu n�nh 85%, bột m� 8–9%, củ gừng 1–2%, hạt ti�u nhật (sansho) 0.5%, muối 4–5%.

                      C�ch l�m:

                Đậu n�nh

                Ng�m nước

                Hấp ch�n

                M�

                Rang

                Nghiền

                Trộn

                Giống

                Nu�i mốc

                Koji

                Phơi nắng

                Trộn v� ủ

                Phơi nắng

                Trộn

                Gừng, ti�u, nước chấm

                NATTO

                Nước muối

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm m�u n�u, vị mặn, độ ẩm 34%, pH 4.7–4.8, độ acid 0.2–0.3%, calo 268, protein 25–29%, lipid 12–14%, carbohydrate 13%, Ca 140mg, Vit.B2  0.25mg, niacin 0.1mg trong 100gam sản phẩm.

                      Vi sinh vật: Aspergillus oryzae, A.sojae, Pediococcus halophilus, Saccharomyces rouxii.

                      Thời hạn sử dụng: 6–12 th�ng ở 20oC.

                      Sản xuất: 90% sản xuất c�ng nghiệp.

                      Sử dụng: m�n ăn ch�nh, m�n ăn phụ. 

                 

                      ITOHIKI NATTO 

                      T�n địa phương: ITOHIKI NATTO (Nhật).

                      Nguy�n liệu: Đậu n�nh, vi khuẩn, giống natto (Bacillus subtilis).

                      C�ch l�m:

                Nấu ch�n ở 115–121oC/40–60 ph�t

                Ng�m

                Rửa sạch

                Đậu n�nh

                Trộn giống natto

                Cho ra khay chứa

                L�n men 12–24 giờ  ở 40–50oC

                Để ch�n

                NATTO

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm m�u n�u nhạt, d�nh, m�i thịt, pH 6.5–7.5, nước 59.5%, dầu 10%, tro 1.9%, calo 190, protein 16%, carbohydrate 18%, xơ 2.3%, Ca 90mg, Vit.B1  0.07mg, Vit.B2  0.56mg, niacin 1.1mg trong 100gam sản phẩm.

                      Vi sinh vật: Bacillus natto (theo Bergeys Bacillus subtilis).

                      Thời hạn sử dụng: phụ thuộc v�o nhiệt độ (7 ng�y ở 10oC, 2 ng�y ở 20oC, 1 ng�y ở 30oC).

                      Sản xuất: 170,000 tấn/năm (95% sản xuất c�ng nghiệp).

                      Sử dụng: m�n ăn phụ. 

                 

                      NATTO 

                      T�n địa phương: THUA NAO (Th�i Lan).

                      Nguy�n liệu: Đậu n�nh 100%.

                      C�ch l�m:

                Cho v�o nong ủ bằng l� chuối nu�i trong ph�ng 3–4 ng�y

                Nghiền mịn th�nh paste

                Để r�o nước

                Luộc 3–4 giờ

                Đậu n�nh

                Giữ tiếp 2 ng�y

                L�m th�nh b�nh mỏng

                Phơi nắng

                B�nh THUA NAO

                Đồ ch�n hoặc rang

                THUA NAO ch�n

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm: Thua nao c� dạng paste hoặc dạng kh�, m�u n�u, m�i khai, vị ngọt dịu, pH 8.4–8.6, độ ẩm 61.6–62.8%, NH3 1.05%, tro 2.5%. Đối với thua nao dạng paste protein 16%, lipid 7%, carbohydrate 11.5% trong 100gam sản phẩm. Đối với thua nao dạng b�nh th� protein 36.8%, lipid 14.8%, carbohydrate 19.4%, xơ 12.9% trong 100gam sản phẩm.

                      Vi sinh vật: Bacillus subtilis, số lượng vi khuẩn 2.5x102–5.6x105 tế b�o/gam (thua nao dạng paste), 6.0x107–9.5x108 tế b�o/gam (b�nh thua nao).

                      Thời hạn sử dụng: 2 ng�y (thua nao paste), nhiều năm (thua nao kh�).

                      Sử dụng: m�n ăn phụ, gia vị.

                 

                 

                      TƯƠNG ĐẶC

                 

                      T�n địa phương: DOENJANG (Triều Ti�n).

                      Nguy�n liệu: Meju 17% (xem phần meju), muối 17%, nước 66%.

                      C�ch l�m:

                Meju

                L�n men 5–30oC trong 1–3 th�ng

                Trộn đều

                Lọc

                Muối

                Nước

                Nước chấm

                Tương đặc giữ trong hũ s�nh

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm m�u n�u, vị nước thịt, mặn, độ ẩm 61.4%, tro 17.7%, protein 10%, lipid 6.4%, carbohydrate 4.5%.

                      Vi sinh vật: Aspergillus oryzae, Bacillus subtilis, B.pumilus, Sarcina maxima, Saccharomyces rouxii.

                      Thời hạn sử dụng: nhiều năm.

                      Sản xuất: 268,757 tấn/năm.

                      20% sản xuất c�ng nghiệp theo phương ph�p Nhật cải tiến.

                      Sử dụng: gia vị. 

                 

                      TƯƠNG 

                      T�n địa phương: KOCHUJANG (Triều Ti�n).

                      Nguy�n liệu: Gạo hoặc mạch 37%, meju 8%, ớt bột 12%, muối 10%, nước 33%.

                      C�ch l�m:

                Gạo hoặc mạch

                Hấp ch�n ở 120oC

                trong 1 giờ

                 

                Trộn đều

                Ớt bột

                Muối, nước

                Meju

                T�n nhỏ

                L�n men 1–3 th�ng ở nhiệt độ 25–30oC

                KOCHUJANG

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u đỏ, vị ngọt, cay, pH 5–5.8, nước 47.7%, calo 171, protein 8.9%, carbohydrate 25.9%, Ca 121mg, Vit.B1 0.35mg, Vit.B2  6.35mg, niacin 1.5mg, Vit.C 10mg, caroten 310mg trong 100gam sản phẩm.

                      Vi sinh vật: Aspergillus oryzae, Saccharomyces rouxii, Torulopsis versatilis.

                      Thời hạn sử dụng: 6–12 th�ng phụ thuộc v�o điều kiện bảo quản.

                      Sản xuất: 25% dưới dạng thương phẩm, 75% sản xuất gia đ�nh, tổng số 133,499 tấn/năm (1980).

                      Sử dụng: gia vị. 

                 

                      TAO SI 

                      T�n địa phương: TAO SI (Singapore).

                      Nguy�n liệu: Đậu n�nh, đậu đen, bột m�, muối.

                      C�ch l�m:

                Đậu n�nh

                Vo sạch

                Ng�m nước

                Nấu ch�n

                Trộn bột m�

                Cấy giống

                Nu�i ở nhiệt độ ph�ng 2–3 ng�y

                Cho v�o chum vại

                Cho nước muối

                Để l�n men 2 th�ng ở nhiệt độ thường

                TAO SI

                 

                Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u n�u, vị mặn, m�i thơm đặc trưng.

                      Vi sinh vật: Aspergillus oryzae v� c�c vi sinh vật kh�c.

                      Sản xuất: gia đ�nh.

                      Sử dụng: gia vị. 

                 

                      TƯƠNG ĐẶC 

                      T�n địa phương: TAUCO CAIR (Indonesia).

                      Nguy�n liệu: Đậu n�nh 50%, muối 20%, đường thốt nốt 20–30%, bột m� 1%.

                      C�ch l�m:

                Để l�n men tự nhi�n ở

                nhiệt  độ ph�ng 2–5 ng�y hoặc cấy giống Ragi

                Để ngo�i nắng l�n men

                14–30 ng�y, ban đ�m đậy nắp

                Phơi ở ngo�i nắng,

                l�m sạch c�c sợi nấm

                Cho v�o hũ v� cho nước muối

                Nấu ch�n 1–2 giờ

                Để r�o nước, l�m nguội

                Trộn thật đều

                Cho đường thốt nốt

                Đun s�i

                TAUCO CAIR đ�ng chai hoặc bỏ trong t�i nylon

                Đậu n�nh

                Vo sạch

                Bột gạo

                 

                      Y�u  cầu th�nh phẩm: dạng kem đặc, m�u n�u đến n�u đen, mặn hơi ngọt v� chua, pH 5.4, độ acid (acid lactic) 1.03%, nước 53%, tro 12%, xơ 2.9%, calo 157, protein 11.3%, lipid 5.4%, carbohydrate 15.7% trong 100gam.

                      Vi sinh vật: Rhizopus oryzae, R.ologosporus, Aspergillus oryzae.

                      Thời hạn sử dụng: v�i th�ng.

                      Sản xuất: gia đ�nh.

                      Sử dụng: gia vị. 

                      TƯƠNG VIỆT NAM 

                      Nguy�n liệu: Tương Bần : Gạo nếp 33kg, đậu n�nh 12kg, muối ăn 16kg, nước đủ 100l�t.

                      Tương Cự Đ� : Gạo nếp 30kg, đậu n�nh 9kg, muối ăn 13kg, nước đủ 100l�t.

                      C�ch l�m:

                Mốc giống (lựa chọn hoặc tự nhi�n)

                Muối ăn, nước

                Muối ăn, nước

                Tương th�nh phẩm

                Ng�m nước 10 ph�t

                Trộn nước, đun s�i 45–60 ph�t

                Ng�m nước đậu (30–32oC, 7–9 ng�y)

                Gạo nếp

                Rải tr�n nong (lớp 2–2.5cm)

                Để ch�n 5–10 ng�y

                Xay nhỏ

                Ng�m nước

                (8–12 giờ)

                Trộn mốc giống   (tỷ lệ 2–3%)

                Đồ ch�n

                Để nguội (40oC)

                Ủ mốc 30–32oC 4–5 ng�y

                Muối mốc

                Ngả tương (trộn)

                Xay nhỏ

                Rang

                Đậu n�nh

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm: tương c� m�u v�ng đậm, m�i thơm, vị chua ngọt, protein 4.5%, azot tổng số 0.76%, azot amin 0.15%, azot amoni 0.04%, lipid 0.8%, đường 14.8%, tinh bột 1.5%, xơ 0.1%, kho�ng 14.2%, NaCl 13.7%, CaO  0.08%, Vit.B1  450 đơn vị/100gam.

                      Vi sinh vật: Mocor mucedo, M.plurebeus, M.racemosus, M.rouxii, Rhizopus nigricans, Syneephalasrum cinereum, S.racemosum, Aspergillus oryzae, A.flvus, A.niger, A.candidus, A.glavius, A.sydowi, A.versicolor, Penic lactum commune, P.cycloplum, P.expansum, P.nocatalum, P.puberulum, P.roque, Alternaria tenuis, Cladosporium nerberum, Fusarium oxysporum, Monilia sitophila, Torula convoluta, Tricoderma  konfgi, Tr.lignorum.

                      Thời hạn sử dụng: 6 th�ng.

                      Sản xuất: gia đ�nh.

                      Sử dụng: gia vị. 

                      TƯƠNG NAM (VIỆT NAM) 

                      Nguy�n liệu: Gạo nếp 20kg, đậu n�nh 10kg, muối ăn 19kg, nước đủ 124l�t.

                      C�ch l�m:

                Rải ra nong, th�ng, d�ng l� nh�n, l� sen phủ l�n tr�n

                Ngả tương để ngo�i s�n phơi nắng c� vải bịt k�n từ 20 ng�y trở l�n

                Nướcmuối

                Cho v�o vại s�nh phơi nắng 10 ng�y (miệng bịt vải m�u)

                Muối mốc (1 phần muối ăn, 6 phần mốc)

                Nu�i ở chỗ sạch trong ph�ng 5 ng�y

                Gạo nếp

                Vo sạch

                Đồ ch�n

                Để nguội

                Để nơi m�t 5–6 ng�y

                Loại bỏ hạt, sạn hư hỏng

                Ng�m nước đậu (1kg

                bột đậu/8l�t muối đun s�i để nguội)

                Nghiền th�nh bột

                Vớt đậu để r�o

                Ng�m nước 1 giờ

                Rửa sạch

                Đậu n�nh

                Tương

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm: tương m�u v�ng đậm, m�i thơm, vị ngọt chua mặn, th�nh phần dinh dưỡng như tương Bần. 

                      TƯƠNG ĐẶC (VIỆT NAM) 

                      Nguy�n liệu: Đậu n�nh 5kg, bột gạo nếp 1kg, muối ăn 0.12kg, nước 6l�t.

                      C�ch l�m:

                        C�ch 1:

                Đậu n�nh

                Vo kỹ

                Nấu ch�n mềm

                Phủ l� nh�n, ủ  ở nhiệt độ ph�ng 4–5 ng�y

                Trộn bột gạo nếp, cấy giống

                Trộn đều, cho v�o vại để l�n men 20 ng�y ở ngo�i nắng

                Tương đặc

                Nước muối 20% (1.2l�t nước muối/ 1kg đậu + 0.2 kg bột gạo nếp)

                Giống

                Bột gạo nếp hoặc bột m�

                 
                 
                 

                        C�ch 2:

                Gạo nếp (hoặc bắp, bột m�)

                Đậu tương n�nh

                Hấp ch�n,

                để nguội

                Vo, đ�i sạch

                Ng�m ch�n

                Hấp ch�n

                L�m nguội

                Cấy giống

                Nu�i mốc

                Ủ mốc

                L�n men phụ

                Trộn đều

                Bao g�i

                Tương đặc

                Mốc giống

                Muối tinh

                Trộn nước

                Nghiền mịn

                T�ch vỏ

                Rang

                Để r�o nước

                Vo, đ�i sạch

                 

                      Y�u cầu th�nh phẩm: tương đặc sệt, vị ngọt, mặn, hơi chua.

                      Vi sinh vật: Aspergillus oryzae, Pediococcus sp., Bacillus subtilis.

                      Sản xuất: gia đ�nh.

                      Sử dụng: gia vị. 

                 

                      CHAO VIỆT NAM 

                      Nguy�n liệu: Đậu n�nh, cồn thực phẩm, giống.

                      C�ch l�m:

                        C�ch 1: 

                        Ng�m trong rượu 12o c� muối

                        Ng�m nước

                        Đậu n�nh

                        Xay với nước

                        Lọc

                        Sữa đậu n�nh

                        Kết tủa

                        Lắng �p

                        Đậu phụ

                        L�m mặn

                        Ủ ch�n

                        Chao

                        Rượu, muối

                        Nước chua hoặc canxi sunfat

                        Mốc giống (Mucor)

                        Muối

                        B�

                         

                                C�ch 2:

                              Nguy�n liệu: Đậu hũ 100g, muối ăn 20g, ớt kh� 2g, mốc chao hoặc men thuốc bắc hoặc cơm rượu 2–10g, rượu 15o 200cc.

                              C�ch l�m: Đậu hũ luộc s�i trong nước muối 5 ph�t, vớt để r�o nước, cắt th�nh miếng vu�ng nhỏ, để nguội. Men thuốc bắc c� nhuyễn rải đều l�n khắp mọi ph�a miếng đậu hũ, cho đậu hũ v�o lọ đ� rửa sạch, ph�a dưới lọ c� khăn thưa để r�t ẩm, c�c miếng đậu xếp c�ch nhau, đậy nắp k�n vừa phải, để nơi tho�ng m�t, nu�i mốc 1–2 ng�y, lấy đậu cho ướp muối, xếp đậu v�o hũ sạch để l�n men 1 ng�y ở nhiệt độ thường, cho rượu, ớt cay v�o đầy lọ chao, đậy k�n, phơi nắng hoặc để trong ph�ng trong 20 ng�y  Chao. 

                              C�ch 3:

                        L�n men trong nước muối 13–14o Be, 10% rượu ethanol, 40–60 ng�y

                        Đ�ng tụ sữa bằng nước chua pH = 4, muối ăn 6%

                        Ng�m 5–6 giờ

                        Để nguội 50oC, khuấy đều

                        Đun s�i

                        Xay nước

                        Lọc qua vải lọc

                        Sữa đậu n�nh

                        �p, lược vải mịn loại nước

                        Cắt th�nh miếng 2x1x1cm

                        Cho l�n khay c�  đục lỗ ở ph�a dưới

                        Cấy giống

                        Ủ mốc 36–48 giờ, nhiệt độ 28–32oC, ẩm độ 85–95%

                        Đậu n�nh

                        Chao

                        Vo sạch

                        Thanh tr�ng 100oC 100 ph�t

                        Giống

                        Bỏ 

                        x�c

                         

                              Y�u cầu th�nh phẩm: chao thơm, mềm, b�o, nước 67–70%, azot to�n phần 2–2.3%, azot amoniac 0.2–0.25%, lipid 8–9%, muối ăn 5.8–6%.

                        Vi sinh vật: Mucor sp., Rhizopus sp.

                        Sản xuất: gia đ�nh, c�ng nghiệp nhỏ.

                        Sử dụng: m�n ăn phụ. 

                        NƯỚC CHẤM 

                        T�n địa phương: CE IEW (Th�i Lan).

                        Nguy�n liệu: Đậu n�nh, bột bắp, bột gạo, muối, nước, koji (enzym protease kiềm v� trung t�nh).

                        C�ch l�m:

                  Cho v�o vại v� cho nước muối (nồng độ muối trong nước muối 20–22%)

                  Trộn kỹ (2 phần đậu n�nh, 1 phần bột bắp, 1 phần bột gạo)

                  Nu�i ở nhiệt độ ph�ng

                  25–34oC trong 3–7 ng�y

                  Cấy giống (10 b�o tử/gam)

                  Đậu n�nh

                  Rửa sạch

                  Ng�m qua đ�m

                  Hấp ch�n hoặc luộc

                  Để r�o nước

                  Phơi nắng

                  Bột gạo, bột bắp

                  Ce iew đ�ng chai

                  Ủ ngo�i nắng 60 ng�y

                  Chắt lấy nước

                  Dịch

                  Lọc

                  C�i ủ th�m 15–30

                  ng�y ngo�i nắng

                  Lọc

                  Phần dịch

                   

                        Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch c� m�u đỏ n�u, m�i thơm dễ chịu, vị mặn, pH 4.65–4.8, độ acid 1.23–1.36%, muối 22.5–26.5%, N 1.5%, protein 5.5%, lipid 0.4%, acid glutamic 11–12.5%, đường khử  5.99%.

                        Vi sinh vật: Pediococcus halophilus, Staphylococcus sp., Bacillus sp., Aspergillus oryzae, A.flavus var.columnaris.

                        Số lượng vi khuẩn 2.19 x 106 – 3.87 x 107 tế b�o/gam nước chấm 14–20 ng�y.

                        Thời hạn sử dụng: nhiều năm.

                        Sản xuất: gia đ�nh.

                        Sử dụng: gia vị v� l�m thuốc. 

                  NƯỚC CHẤM 

                  T�n địa phương: KANJANG (Triều Ti�n).

                  Nguy�n liệu: Đậu n�nh đ� l�n men (Meju) 17%, muối 17%, nước 66%.

                  C�ch l�m:

            Đậu n�nh đ� l�n men (xem phần Meju)

            L�n men 5–30oC trong 2 th�ng

            Trộn đều

            Lọc

            Nước chấm đậu n�nh

            Thanh tr�ng

            Để ch�n

            Nước muối

            Đậu n�nh dạng paste

            KANJANG

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch m�u n�u đậm, vị thịt, mặn, nước 72%, tro 19.6%, protein 6.7%, lipid 0.1%, carbohydrate 1.4%.

                  Vi sinh vật: Aspergillus oryzae, Bacillus subtilis, Bacillus pumillus, B.citreus, Sarcina maxima, Saccharomyces rouxii.

                  Thời hạn sử dụng: 1–2 năm.

                  Sản xuất: 388,684 triệu l�t/năm.

                  25% bằng phương ph�p của Nhật cải tiến.

                  Sử dụng: gia vị. 

                  NƯỚC CHẤM 

                  T�n địa phương: KECAP ASIN (Indonesia).

                  Nguy�n liệu: Đậu n�nh 27.5%, bột m� 55%, nước muối (20% muối) 66%, c�c gia vị (hạt m�i, hồi, quế) lượng nhỏ.

                  C�ch l�m:

            Phơi nắng (3–4 ng�y) v� l�m sạch c�c b�o tử mốc b�n ngo�i đậu n�nh

            Ng�m nước muối 30 ng�y, để ngo�i nắng

            Để r�o nước v� l�m nguội

            Nấu mềm (4 giờ)

            Đậu n�nh

            Rửa sạch

            Cho bột m�, trộn đều

            Nu�i trong ph�ng 3–4 ng�y

            Lọc

            KECAP ASIN loại 2

            KECAP ASIN loại 1

            Nước lọc

            Th�m c�c gia vị

            Đun s�i

            Lọc

            Nước lọc, th�m c�c gia vị

            Đun s�i

            Lọc

            H�a v�o nước muối

            Lọc

            Phần c�i

            Gia vị

            Gia vị

            Bột m�

            Phần c�i

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch m�u n�u, m�i dễ chịu, vị mặn.

                  Thời hạn sử dụng: 1 năm.

            Sản xuất: c�ng nghiệp v� gia đ�nh.

                  Sử dụng: gia vị. 

                  TƯƠNG NGỌT 

                  T�n địa phương: KECAP MANIS (Indonesia).

                  Nguy�n liệu: Đậu n�nh 12.5–25% (kg/l�t), nước muối (25–30% muối) 25–50% (l�t/l�t), nước m�u (55–60% đường cục) 37.5–50% (l�t/l�t), bột m� hoặc bột gạo, c�c gia vị (gừng, tỏi, vừng, hồi, m�i, quế) lượng nhỏ.

                  C�ch l�m:

                  C�ch 1:

            Phơi nắng 3–5 ng�y, l�m sạch c�c sợi nấm dư b�n ngo�i hạt đậu

            Ng�m nước muối 10–20 ng�y ở ngo�i nắng

            Nu�i ở nhiệt độ 

            ph�ng 4–5 ng�y

            Để r�o nước v� l�m kh� tr�n khay (độ ẩm 50%)

            Nấu ch�n (khoảng 2 giờ)

            Lọc

            Nước lọc

            Đun s�i

            Lọc

            KECAP MANIS

            Đậu n�nh

            Rửa sạch

            Nước m�u, gia vị

            C�i

            Vứt bỏ

             
             

                    C�ch 2:

            Đậu n�nh

            Chọn lựa v� rửa

            Nấu ch�n (2 giờ)

            L�m kh� bớt nước

            Trộn với bột gạo

            hoặc bột m�

            Cấy giống (thường l� đậu n�nh đ� l�n men lần trước)

            Nu�i 3 ng�y

            ở nhiệt độ ph�ng

            Phơi nắng 3–5 ng�y, l�m sạch c�c sợi mốc dư

            Ng�m nước muối ngo�i nắng 14–30 ng�y

            Đun s�i

            Nước lọc trộn với nước m�u (tỷ lệ �)

            Lọc

            KECAP MANIS

            C�i bỏ đi

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: dạng lỏng, m�u n�u đen, vị ngọt, hơi mặn, m�i dễ chịu, nước 47.9%, pH 5, s.g. 1.45, N tổng số h�a tan 0.56%, N amino 0.14%, tro 15.2%, calo 162, protein 3.5%, lipid 2.9%, carbohydrate 30.7%, Ca 475mg, P 104mg, Fe 30mg trong 100gam sản phẩm.

                  Vi sinh vật: Rhizopus oligosporus, R.oryzae, Aspergillus oryzae.

                  Thời hạn sử dụng: 1 năm.

                  Sản xuất: c�ng nghiệp v� gia đ�nh.

                  Sử dụng: gia vị.  

             

                  NƯỚC CHẤM 

                  T�n địa phương: KICAP KACANG SOYA, TAU VU (Malaysia).

                  Nguy�n liệu: Đậu n�nh, bột m�, muối, đường, caramel, giống, chất bảo quản (acid benzoic).

                  C�ch l�m:

            Đậu n�nh

            Rửa sạch

            Giống

            Ng�m qua đ�m

            Nấu ch�n

            Để nguội

            Trộn với bột m� v� giống

            L�n men 27–30oC 3–4 ng�y

            Cho v�o vại s�nh v� cho nước muối v�o ng�m

            L�n men từ 2 th�ng đến 2 năm ở ngo�i nắng 28–33oC

            được t�ch ra

            Trộn với đường v� gia vị, caramel (nước m�u)

            Thanh tr�ng 80oC trong 30’

            Để ch�n ở nhiệt độ thường trong 2 tuần

            KICAP đ�ng chai

            Bột m�

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: nước chấm c� m�u n�u đến m�u đen, m�i thơm dễ chịu, pH 4–4.6, protein 0.27–11.4%, lipid 0.02–0.095%, độ acid 0.24–4.7%, acid benzoic 1/1,000, muối ăn 11.2–23.5% (nước chấm đặc), pH      4.1–5.3, acid lactic 0.3–0.93%, muối ăn 7.65–20.8%, protein    0.8–13.5%, acid benzoic 1/1,000 (nước chấm lo�ng).

                  Vi sinh vật: Giai đoạn l�n men rắn :  Aspergillus oryzae

                  Giai đoạn l�n men trong nước muối : Pediococcus halophilus, P.soyae, Bacillus sp., B.licheniformis, Pichia sp., Candida sp.

                  Thời hạn sử dụng: thay đổi phụ thuộc v�o điều kiện bảo quản v� chế độ thanh tr�ng.

                  Sản xuất: 70% sản xuất c�ng nghiệp.

                  Sử dụng: gia vị. 

                  NƯỚC CHẤM 

                  T�n địa phương: KOIKUCHI SHOYU (Nhật).

                  Nguy�n liệu: Bột đậu n�nh đ� t�ch dầu 3,300kg, l�a m� 3,375kg, nước muối (22.5%) 1,200l�t, tane koji.

                  C�ch l�m:

            Đậu n�nh

            Dầu Shoyu

            B�nh Shoyu

            Chọn lựa

            Ng�m nước

            Hấp ch�n

             

            Lọc �p

            Trộn

            Giống

            Ng�m

            L�n men 48–72 giờ 

            30–35oC

            Để lắng

            Nước muối trong

            Nước

            Koji

            Để ch�n

            Nước chấm th� (Kiaga shoyu)

            Thanh tr�ng

            Để lắng trong

            Nước chấm shoyu

            Muối

            Xay nhỏ

            Rang trong th�ng quay

            Chọn lựa

            L�a m�

             

            Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch v�ng đỏ, mặn m�i thịt, pH 4.6–5.6, độ ẩm 69.5%, tro   15.9%, calo 58, protein 7.5%, đường 7.1%, Ca 21mg, P 140mg, Fe   1.7mg, Na 5,900mg, Vit. B1  0.05mg, Vit. B2  0.19mg, niacin    1.1mg/100ml.

                  Vi sinh vật: Cần thiết Aspergillus oryzae hoặc A.oryzae, Saccharomyces rouxii, Torulopsis versatilis, T.echellsii, Pediococcus halophilus.

                  C�ng c� mặt Saccharomyces halomembransis, Streptococcus faecalis, Bacillus sp.

                  Thời hạn sử dụng: B�nh chứa kh� :  1–3 năm.

                  B�nh chứa đ� mở nắp :  1 th�ng.

                  Sản xuất: c�ng nghiệp 920 triệu l�t/năm. 

             

                  NƯỚC CHẤM 

                  T�n địa phương: SAICHIKOMI SHOYU (Nhật).

                  Nguy�n liệu: Đậu n�nh đ� t�ch dầu 3,300kg, m� 337kg, nước chấm shoyu th� 13,100l�t, kane koji.

                  C�ch l�m:

            B�nh Shoyu

            Nước chấm shoyu th�

            L�n men 6–12 th�ng ở 10–30oC

            Trộn đều v� ng�m

            Koji

            Nu�i mốc

            Trộn đều

            Đậu n�nh

            Chọn lọc

            Ng�m nước

            Hấp ch�n

            Nước ng�m ch�n

            Lọc �p

            Nước chấm th�

            Thanh tr�ng

            Để lắng trong

            Mốc giống

            Rang trong th�ng quay

            Nghiền nhỏ

            Chọn lọc

            M�

            Dầu Shoyu

            SAICHIKOMI SHOYU

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: nước chấm c� m�u v�ng đỏ, m�i thịt vị mặn, pH 4.7–5.4, tro 14%, độ ẩm 62.5%, calo 94, protein 9.4%, đường 14.1%, Ca 35mg, P 200mg, Fe 4.1mg, Na 4,900mg, Vit. B1 0.05mg, Vit.B2 0.21mg, niacin 1.8mg/100ml.

                  Vi sinh vật: Loại bắt buộc : Aspergillus sojae hoặc A.oryzae, Saccharomyces rouxii, Torulopsis versatilis, T.echellsii, Pediococcus halophilus.

                  C�ng c� mặt :  Saccharomyces halomembransis, Streptococcus  faecalis, Bacillus sp.

                  Thời hạn sử dụng: 1–3 năm.

                  Sản xuất: c�ng nghiệp 3.3 triệu l�t/năm.

                  Sử dụng: gia vị. 

                  NƯỚC CHẤM 

                  T�n địa phương: SHIRO SHOYU (Nhật).

                  Nguy�n liệu: Đậu n�nh 1,500kg, gạo m� 8,500kg, nước muối (18%) 22,200l�t, tane koji.

                  C�ch l�m:

            B�nh Shoyu

            Dầu Shoyu

            Nướcmuối

            Để lắng

            Ng�m mốc 2 th�ng ở 10oC sau đ� 3 tuần ở 25oC

            Nước ng�m

            đậu ch�n

            Trộn đều v� 

            nu�i mốc

            Đậu n�nh

            S�ng lọc

            Ng�m nước

            Hấp ch�n

            Koji

             

            Lọc �p

            Nước chấm

            Thanh tr�ng

            Để lắng trong

            SHIRO SHOYU

            Hấp ch�n

            Trộn nước

            Xay

            Gạo m�

            Tane koji

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch m�u v�ng nhạt, ngọt do c�c acid amin, m�i nước thịt, vị mặn, pH 5.1–5.6, h�m lượng nước 64.8%, tro 15.3%, calo 80, protein 2.5%, đường 17.4%, Ca 10mg, P 80mg, Fe 0.9mg, Na 5,900mg, Vit.B1  0.06mg, Vit.B2  0.08mg, niacin 0.9mg trong 100ml.

                  Vi sinh vật: Loại bắt buộc : Aspergillus oryzae, Pediococcus halophilus.

                  C�ng c� mặt : Saccharomyces rouxii.

                  Thời hạn sử dụng: 1–3 năm.

                  Sản xuất: c�ng nghiệp 5,386,000 l�t/năm.

                  Sử dụng: gia vị. 

                  NƯỚC CHẤM 

                  T�n địa phương: SOYA SAUCE (Singapore).

                  Nguy�n liệu: Đậu n�nh, bột m�, nước muối.

                  C�ch l�m:

            Đậu n�nh

            Hấp ch�n (khoảng 1 giờ)

            Rửa sạch

            Ng�m nước 10–12 giờ 

            ở 20oC

            Để nguội

            Trộn

            Ủ 30oC trong 4 ng�y

            Cho v�o vại ủ 48 giờ

            L�n men 6 th�ng

            Ng�m nước muối

            Mốc giống

            Nước muối 19%

            SOYA SAUCE

            Bột m�

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch m�u n�u, vị mặn, pH 4.5–5.5, muối 18–25%, chất th� tổng số 10%.

                  Vi sinh vật: Aspergillus oryzae, Saccharomyces sp., Lactobacillus sp.

                  Thời hạn sử dụng: tr�n 1 năm.

                  Sản xuất: c�ng nghiệp.

                  Sử dụng: gia vị. 

                  NƯỚC CHẤM ĐẬM ĐẶC 

                  T�n địa phương: TAMARI SHOYU (Nhật).

                  Nguy�n liệu: Đậu n�nh t�ch dầu 1,000kg, muối 440kg, nước 1,700l�t, giống, l�a m� hoặc l�a mạch.

                  C�ch l�m:

            Đậu n�nh

            Hấp �p lực 1.2–1.4kg/cm2

            L�n men trong nước muối 25–30oC, 6–12 th�ng

            Ng�m nước

            L�m th�nh c�c vi�n nhỏ

            Cấy giống v� bột m�

            Nu�i mốc

            Lọc

            Dịch lọc

            C�i

            �p

            Trộn

            Nước �p

            B�nh Tamari

            TAMARI SHOYU

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch m�u v�ng đỏ, vị mặn, m�i nước thịt, pH  5.6, h�m lượng nước 64.3%, tro 16.7%, calo 76, protein 10%,đường 9%, Ca 30mg, P 200mg, Fe 2.8mg, Na 5,900mg, Vit.B1  0.04mg, Vit.B2  0.14mg, niacin 1.1mg trong 100gam sản phẩm.

                  Vi sinh vật: Loại bắt buộc  :     Aspergillus sojae hoặc A.oryzae, Saccharomyces rouxii, Torulopsis versatilis hoặc T.echellsii, Pediococcus halophilus.

                  C�ng c� mặt :  Saccharomyces rouxii var. halomembransis, Streptococcus faecalis, Bacillus sp.

                  Thời hạn sử dụng: 1–3 năm.

                  Sản xuất: c�ng nghiệp 23 triệu l�t/năm.

                  Sử dụng: gia vị. 

                  NƯỚC CHẤM 

                  T�n địa phương: TOYO (Philippines).

                  Nguy�n liệu: Đậu n�nh 66–90%, bột m� 10–34%, nước muối (15–20%), đường cục, giống.

                  C�ch l�m:

            Cho v�o chum với nước muối

            Ng�m nước qua đ�m

            Nấu ch�n (3 giờ)

            Để nguội

            Trải ra nong tre

            Cấy giống

            Ủ 24 giờ

            Trộn với bột m� đ� rang

            Cấy mốc v� vi khuẩn

            Ủ 25–30oC, 4–5 ng�y

            Ủ 3 th�ng ở 25–30oC

            Lọc

            Nước lọc thanh tr�ng 65oC trong 30 ph�t

            Đậu n�nh

            TOYO đ�ng chai

            Nấm men

            B� bỏ đi

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch m�u v�ng sậm cho đến m�u n�u đen, vị ngọt mặn, pH 4.4–5, h�m lượng nước 52–54.6%, acid tổng số (acid lactic),   1.53–5% c�c chất h�a tan tổng số 43.6–48%, NaCl 18–22.43%, protein 4.6–9.3%.

                  Vi sinh vật: Aspergillus oryzae, Hansenula anomala, H.Subpelliculosa, Lactobacillus delbrueckii.

                  Thời hạn sử dụng: hơn 1 năm.

                  Sản xuất: c�ng nghiệp v� gia đ�nh.

                  Sử dụng: gia vị. 

             

                  NƯỚC CHẤM 

                  T�n địa phương: USUKUCHI SHOYU (Nhật).

                  Nguy�n liệu: Đậu n�nh 3,300kg, l�a m� 3,375kg, nước muối (22.5%) 12,000l�t, mốc, giống v� mật đường thủy ph�n bằng nấm mốc.

                  C�ch l�m:

            Đậu n�nh

            Nướcmuối

            Để lắng

            Ng�m nước muối

            Mật mốc hoặc đường dextro

            Trộn v� nu�i mốc

            Chọn lựa

            Hấp dưới �p lực 1.2–1.4kg/cm2 trong 20–30 ph�t

            Ng�m nước

            Koji

            Xay mịn

            Rang trong th�ng quay 160oC

            Chọn lọc

            L�a m�

            L�n men

            Dịch l�n men

            đ� ch�n

            Lọc �p

            Dịch lọc

            Thanh tr�ng

            Để trong

            SHOYU

            B�nh shoyu

            Dầu shoyu

            Tane koji

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch m�u v�ng đỏ, m�i thơm dễ chịu, vị mặn, pH 4.4-5, h�m lượng nước 78.9%, tro 17.1%, calo 48, protein 5.7%, đường 6.3%, Ca 18mg, P 110mg, Fe, Na 6,400mg, Vit.B1 0.05mg, Vit.B2 0.1mg, niacin 0.7mg trong 100gam sản phẩm.

                  Vi sinh vật: Bắt buộc : Aspergillus oryzae, Saccharomyces rouxii, Torulopsis versatilis, T.echellsii, Pediococcus halophilus.

                  C�ng c� mặt : Saccharomyces halomembransis, Streptococcus faecalis, Bacillus sp.

                  Thời hạn sử dụng: 1–3 năm.

                  Sản xuất: c�ng nghiệp 138 triệu l�t/năm.

                  Sử dụng: gia vị. 

                  NƯỚC CHẤM (X� DẦU) VIỆT NAM 

                  Nguy�n liệu:  Đậu tương 10kg, bột m� 1–2kg, muối ăn 8–9kg (thu 30l�t nước chấm loại 10–13g azot/l�t).

                  C�ch l�m:

            Cấy giống, trộn đều

            Ng�m nước 1–2 giờ

            Nước muối 25–30%

            Bột m�

            Mốc giống

            Nước chấm

            Đậu tương

            Nấu ch�n

            Để nguội

            Ủ mốc 3–5 ng�y

            Ng�m ủ 2–9 th�ng

            R�t chiết

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: nước chấm c� m�u n�u sẫm, chất kh� chiếm 32.5–38.7%, azot to�n phần 1.5–2%, azot amin 0.85–1.3%, azot amoniac 0.1–0.2%, đường 1.45–5.3%, chất b�o 1.7–2.5%, NaCl 20–25%, độ acid (theo acid acetic) 0.6–0.9%, pH 5.05–6.2, tỷ trọng 1.15–1.25.

                  Vi sinh vật: Aspergillus oryzae.

                  Thời hạn sử dụng: phụ thuộc v�o điều kiện bảo quản.

                  Sản xuất: c�ng nghiệp nhỏ.

                  Sử dụng: gia vị. 

                  DƯA MUỐI 

                  T�n địa phương: ATCHARA (Philippines).

                  Nguy�n liệu: Th�nh phần ch�nh : Đu đủ xanh.

                  C�c th�nh phần phụ : Ớt, tỏi, h�nh, gừng, muối.

                  C�ch l�m:

            Trộn đều

            L�n men 28.7oC trong 8 ng�y

            ATCHARA

             Đu đủ  Gọt vỏ  Bỏ hạt  Th�i nhỏ  

                  H�nh ng�m nước n�ng  B�c vỏ  Th�i mỏng 

                  Ớt  Bổ đ�i  Bỏ hạt 

                  Tỏi  B�c vỏ   

                  Gừng  Gọt vỏ  Th�i mỏng 

                  Muối    
                   
                   
                   
                   
                   

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm m�u s�ng hoặc trắng đục, m�i chua dễ chịu, pH 3.5, độ acid (acid lactic) 1.32%, xơ 2.2%, calo 203, protein 0.8%, lipid 8.7%, carbohydrate 30.3%, Ca 86mg, P 12mg, Fe 4.5mg, beta caroten 40mg, Vit.B1  0.01mg, Vit.B2  0.04mg, niacin 0.1mg, Vit.C  1mg/100g.

                  Vi sinh vật: Leuconostoc mesenteroides, Lactobacillus brevis, L.plantarum, Streptococcus faecalis, Pediococcus cerevisiae.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: gia vị. 

             

                  KIM CHI 

                  T�n địa phương: BAECHOO KIMCHI (Triều Ti�n).

                  Nguy�n liệu: Cải bắp 90%, h�nh l� 2%, ớt ch�n 2%, gừng 0.5%, muối 2.3–3%.

                  C�ch l�m:

            Trộn đều

             Cải bắp  Ướp muối  Rửa sạch   C�c th�nh phần kh�c  Rửa  Trộn đều 

            Cho v�o vại

            L�n men 1–30 ng�y phụ thuộc v�o nhiệt độ (nhiệt độ tối ưu l� 10oC l�n men 7 ng�y)

             
             

            KIM CHI

             
             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: kim chi c� m�u v�ng đỏ hoặc xanh, vị chua ngọt cay, pH 4.2–5.8, acid lactic 0.6–0.8%, nước 88%, protein 2%, lipid 0.6%, carbohydrate 1.3%, Ca 28mg, Vit.B1 0.03mg, Vit.B2 0.06mg, niacin 2.01mg, Vit.C 12mg, calo 19/100g.

                  Vi sinh vật: chủ yếu Leuconostoc mesenteroides, Lactobacillus (L.brevis, L.plantarum), Pediococcus cerevisiae.

                  Thời hạn sử dụng: 6 th�ng ở 5oC, 7 ng�y ở 10oC, 3 ng�y ở 20oC, 1 ng�y ở 30oC.

                  Sản xuất: tổng số 800,000 tấn/năm (sản xuất ở gia đ�nh 720,000 tấn/năm, c�ng nghiệp 80,000 tấn/năm).

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

             

                  KIM CHI CỦ CẢI 

                  T�n địa phương: DONGCHIMI KIMCHI (Triều Ti�n).

                  Nguy�n liệu: Củ cải, nước muối (3%), c�c gia vị kh�c.

                  C�ch l�m:

            Trộn đều

             Củ cải  Rửa sạch  Th�i nhỏ  C�c gia vị kh�c  Rửa sạch  Th�i nhỏ 

            Cho v�o hũ

             Nước muối (3%)  

            L�n men ở nhiệt độ 5–30oC

             

            DONGCHIMI

             
             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u v�ng s�ng, vị chua, ngọt, cay, nước 93.6%, protein 0.7%, lipid 0.2%, carbohydrate 1.1%, Ca 1.1mg, Vit.B1 0.01mg, Vit.B2 0.03mg, niacin 1mg, Vit.C 7mg, calo 9/100g.

                  Vi sinh vật: Leuconostoc mesenteroides, Lactobacillus (L.brevis, L.plantarum), Pediococcus cerevisiae.

                  Thời hạn sử dụng: 6 th�ng ở nhiệt độ 5oC, 7 ng�y ở nhiệt độ 10oC, 3 ng�y ở nhiệt độ 20oC, 1 ng�y ở 30oC.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

             

                  DƯA MUỐI (VIỆT NAM) 

                  Nguy�n liệu: Dưa cải (Brassica campestris) 95%, h�nh 55%, muối 7%, so với tổng số rau.

                  C�ch l�m:

            Cho v�o vại

            Trộn đều

             Dưa cải  Bỏ l� h�o  Rửa sạch  H�nh  B�c vỏ  Rửa sạch  

            Trộn muối v� nước ngập dưa

             

            N�n chặt

             

            L�n men 20–25oC trong 15–20 ng�y

             

            Dưa muối

             
             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm m�u n�u, vị chua, mặn, nước 93%, pH ban đầu 6, kết th�c 4.2–4.5, tro 3.6%, protein 1.8%, calo 17/100gam sản phẩm.

                  Vi sinh vật: Leuconostoc mesenteroides, Lactobacillus plantarum, L.pentoaceticus, L.brevis, Bacillus brassicae var.ferment.

                  Thời hạn sử dụng: 3 th�ng (25oC) trong điều kiện yếm kh�.

                  Sản xuất: tổng số 200,000 tấn/năm, sản xuất c�ng nghiệp 20%, sản xuất gia đ�nh 80%.

                  Sử dụng: m�n ăn phụ.

                  DƯA MUỐI 

                  T�n địa phương: GUNDRUK (Nepal).

                  Nguy�n liệu: C�c loại rau cải : M� tạc (brassica juncea), cải bắp, cải hoa.

                  C�ch l�m: Cải c�c loại  Rửa sạch  Để h�o hoặc cắt nhỏ, cho v�o vại  Trộn đều với muối  L�n men 5–7 ng�y ở nhiệt độ 10–15oC (tối ưu). pH giảm từ  6 xuống 3.9 khi kết th�c. Nước dưa lấy ra đun s�i v� đ�ng chai, dưa cải phơi nắng v� bảo quản ăn dần.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm m�u hổ ph�ch, vị chua, ngọt, pH 3.6–4, độ acid 0.1–0.5%, độ ẩm 3.5–6%, calo 19–30, protein 3.5%, lipid 0.1%, carbohydrate 1–2%, caroten 1,000–3,000mg, Vit.B2 0.2mg, Vit.B1 0.07mg, niacin 0.5mg, Vit.C 55mg/100g sản phẩm.

                  Vi sinh vật: Leuconostoc spp., Streptococcus spp., Lactobacillus plantarum, Lactobacillus brevis.

                  Thời hạn sử dụng: 6–12 th�ng.

                  Sản xuất: 2% sản xuất c�ng nghiệp, 98% sản xuất ở gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn khai vị hoặc m�n ăn ch�nh. 

                  DƯA CỦ CẢI 

                  T�n địa phương: KAKDUGI KIMCHI (Triều Ti�n).

                  Nguy�n liệu: Củ cải 90%, tỏi 2%, h�nh l� 2%, ớt 2%, gừng 0.5%, muối 2.5–3%.

                  C�ch l�m:

            Trộn đều

             Củ cải  Rửa sạch  Th�i nhỏ  Trộn muối  C�c gia vị kh�c  Rửa  Th�i nhỏ  Trộn 

            L�n men 5–30oC 1–30 ng�y

            KAKDUGI

             
             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm m�u đỏ, vị chua, ngọt, cay, pH 4.2, acid lactic 0.6–0.8%, nước 87%, calo 31, protein 2.7%, lipid 0.8%, carbohydrate 3.2%, Ca 5mg, Vit.B1 0.03mg, Vit.B2 0.06mg, niacin 5.8mg, Vit.C 10mg trong 100gam sản phẩm.

                  Vi sinh vật: Leuconostoc mesenteroides, Lactobacillus brevis, Lactobacillus plantarum, Pediococcus cerevisiae.

                  Thời hạn sử dụng: 1 ng�y (30oC).

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

                  DƯA CHUỘT MUỐI 

                  T�n địa phương: OIJI (Triều Ti�n).

                  Nguy�n liệu: Dưa chuột 100%, muối, nước.

            Cho l�n men

            OIJI

            C�ch l�m:  Dưa chuột  Rửa sạch      Nước muối (20% muối)      

                  Y�u cầu th�nh phẩm: dưa chuột muối c� m�u xanh đen (như m�u của dưa chuột ng�m dấm), chua, ngọt, mặn, nước 78%, đường 1.8%, xơ 1.4%, calo 20, lipid 0.9%, Ca 58mg, P 55mg, Fe 0.4mg, Vit.B1 0.04mg, Vit.B2 0.04mg, niacin 0.04mg/100g sản phẩm.

                  Vi sinh vật: chủ yếu Leuconostoc mesenteroides, Lactobacillus brevis, Lactobacillus plantarum, Pediococcus cerevisiae.

                  Thời hạn sử dụng: phụ thuộc v�o nhiệt độ.

                  Sản xuất: mức độ nhỏ.

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

                  DƯA CẢI 

                  T�n địa phương: PAK GAAD DONG (Th�i Lan).

                  Nguy�n liệu: L� cải m� tạc (Brassica juncea) 90%, muối 8%, cơm 2%.

                  C�ch l�m:

            L� rau cải

            Rửa sạch

            Phơi nắng

            1 ng�y

            PAK GAAD DONG

            B�p nhẹ với muối

            Cho cơm, trộn đều

            Cho v�o hũ k�n

            L�n men 30–40oC 5–10 ng�y

            Để ch�n 25–20oC trong 5 ng�y

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: dưa chua m�u v�ng chanh, acid lactic 0.7–0.75%.

                  Vi sinh vật: Lactobacillus plantarum, Lactobacillus brevis, Pediococcus cerevisiae.

                  Thời hạn sử dụng: 3 th�ng.

                  Sản xuất: phổ biến trong c�c gia đ�nh, 4.6 triệu tấn/năm (1980).

                  Sử dụng: m�n ăn ch�nh hoặc m�n ăn phụ. 

                  DƯA CẢI BẸ 

                  T�n địa phương: SAYUR ASIN (Indonesia).

                  Nguy�n liệu: Cải bẹ xanh (Brassica juncea var.rugosa) 95–97.5%, muối 2.5–5%, nước dừa hoặc nước cơm 1l�t (đủ ngập cải).

             

                  C�ch l�m:

            Cải bẹ xanh

            Rửa sạch

            Để h�o

            Phủ k�n ho�n to�n mặt tr�n của lớp nước, đảm bảo điều kiện yếm kh�

            Cho muối v�o b�p nhẹ

            Cho v�o vại

            Cho nước dừa hoặc nước cơm

            L�n men 10 ng�y ở nhiệt độ ph�ng

            SAYUR ASIN

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: pH ban đầu 6.5 kết th�c 3.4, acid lactic 1.4%, muối ăn 2%.

                  Vi sinh vật: Leuconostoc mesenteroides, Lactobacillus cucumeris, Lactobacillus pentoaceticus, tổng số vi khuẩn 1 triệu tế b�o/1ml.

                  Thời hạn sử dụng: 1 số tuần lễ.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

             

                  DƯA CẢI 

                  T�n địa phương: TAKANA ZUKE (Nhật).

                  Nguy�n liệu: Cải m� tạc l� rộng (Brassica juncea var.interglifolia) 80–85%, ớt ch�n 0.5%, muối 15–20%, gia vị 1–2 %.

                  C�ch l�m:

            Cải

            Rửa sạch

            Phơi h�o

            Trộn muối

            �p bằng đ� n�n dưa

            Chắt hết nước

            Cho muối

            �p bằng đ� n�n dưa

            L�n men 5–30oC

            Gia vị

            �ng bao

            Rửa

            R�t nước

            Cho muối

            �p bằng đ� n�n dưa

            Để ch�n

            Thanh tr�ng 80oC/15 ph�t

            Để lạnh

            Để ch�n

            TAKANA ZUKE

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm m�u hổ ph�ch, vị chua, ngọt, mặn, pH 3.5–3.9, muối 8–11%, độ ẩm 85%, lipid 0.2%, protein 2.5%, carbohydrate 5.2%, calo 31, Vit.B1  0.06mg, Vit.B2 0.12mg, niacin 0.4mg, Vit.C 75mg, caroten 1.3mg trong 100gam sản phẩm.

                  Vi sinh vật: Pediococcus halophilus, Lactobacillus plantarum, L.brevis.

                  Thời hạn sử dụng: 6 th�ng ở nhiệt độ ấm 5–30oC.

                  Sản xuất: 90% sản xuất c�ng nghiệp.

                  Sử dụng: m�n ăn ch�nh, phụ. 

             

                  CỦ CẢI MUỐI 

                  T�n địa phương: TAKUAN ZUKE (Nhật).

                  Nguy�n liệu:  Củ cải Nhật Bản (Rhaphamus Sativus L.var.longipinnatus) 90%, muối 5.4%, đường 3.6%, gia vị 0.6%. rượu shochu 0.4%.

                  C�ch l�m:

            L�n men 30

            ng�y 5–15oC

             Củ cải  Rửa  Phơi kh� 

            Trộn đều

              C�c thứ kh�c 

            TAKUAN ZUKE

             Nước      Trộn  

                  Rượu shochu  

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm m�u v�ng thơm m�i củ cải v� rượu, pH 4.2–4.5, độ acid 0.5–0.8% (acid lactic), độ ẩm 81.5%, calo 40, protein 1.4%, lipid 0.1%, carbohydrate 9.1%, Ca 55mg, Vit.B1 0.05mg, Vit.B2 0.03mg, niacin 0.4mg, Vit.C 15mg trong 100gam sản phẩm.

                  Vi sinh vật: Lactobacillus plantarum v� c�c chủng Lactobacillus spp., Leuconostoc mesenteroides, Streptococcus sp., Pediococcus sp., Lactobacillus brevis, nấm men.

                  Thời hạn sử dụng: 2–3 th�ng ở 10oC.

                  Sản xuất: 90% sản xuất c�ng nghiệp, 92,000 tấn/năm (sản xuất c�ng nghiệp)

                  Sử dụng: thức ăn ch�nh. 

                  H�NH MUỐI 

                  Nguy�n liệu: H�nh (allium fistulosum linn) hoặc kiệu (allium triquetrum linn) 10kg, muối 0.7kg, nước 7l�t.

                  C�ch l�m: Chọn h�nh gi�, ng�m nước tro trong v�i ng�y cho bớt cay, bỏ vỏ đen bọc ngo�i, cắt bỏ l� v� rễ, rửa sạch để r�o nước, cho h�nh v�o vại, đổ nước muối ngập k�n h�nh, n�n chặt, kh�ng để h�nh tiếp x�c với kh�ng kh�, l�n men ở nhiệt độ ph�ng 10–15 ng�y.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: h�nh muối c� vị chua, ngọt, m�i thơm đặc trưng, kh�ng c�n cay của h�nh sống, kh�ng bị nhũn, thịt h�nh d�n.

                  Vi sinh vật: Lactobacillus plantarum, Lactobacillus sp.

                  Thời hạn sử dụng: nửa th�ng.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: gia vị. 

             

                  GI� MUỐI XỔI (VIỆT NAM) 

                  Nguy�n liệu: Gi� đậu xanh, đậu đen, đậu n�nh 10kg, c� rốt th�i chỉ nhỏ 0.5kg, h�nh củ tươi th�i mỏng 0.5kg, tỏi gi� dập 0.1kg, ớt ch�n th�i chỉ bỏ hạt 0.1kg, muối ăn 0.5kg.

                  C�ch l�m: Gi� đậu đ� nhặt sạch, rửa, để r�o nước, trộn đều c�c gia vị kh�c đ� rửa sạch, th�i mỏng, cho v�o vại, cho 10l�t nước muối nồng độ 5% để l�n men ở nhiệt độ ph�ng 24 giờ.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm d�n, m�u trắng, xanh, đỏ, kh�ng bị ủng, m�i thơm dễ chịu, vị chua ngọt.

                  Vi sinh vật: Lactobacillus plantarum, L.lactic.

                  Thời hạn sử dụng: v�i ng�y.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: gia vị. 

                  DƯA CHUỘT MUỐI 

                  Nguy�n liệu: Dưa chuột b�nh tẻ, m�u xanh thẫm hoặc trắng xanh, k�ch thước đồng đều, kh�ng bị dập n�t 10kg, tỏi kh� 40g, ớt cay xanh 10g, củ riềng 20g, th� l� kh� 30g, cần t�y kh� 20g.

                  C�ch l�m: Dưa chuột rửa sạch, xếp v�o chum hoặc hũ, cho gia vị v�o xen kẽ với dưa chuột, dưa chuột xếp đứng v� thật kh�t nhau. H�a tan 1.2kg muối v�o 10l�t nước sạch, 10g acid lactic, 50g CaCl2. Đổ nước muối l�n ngập hết dưa chuột, c�i vỉ, n�n chặt, đậy k�n, để l�n men ở nhiệt độ ph�ng 25–30oC.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: dưa chuột muối c� m�u v�ng xanh, ăn chua d�n, kh�ng rỗ ruột, c� m�i thơm đặc trưng của gia vị, nước muối dưa chuột trong, muối 3–5%, muốn bảo quản l�u hơn bổ sung 3–5% muối.

                  Vi sinh vật: Lactobacillus cucumeris, L.pentoaceticus.

                  Sản xuất: gia đ�nh, c�ng nghiệp nhỏ.

                  Sử dụng: m�n ăn th�m. 

             

                  XO�I MUỐI 

                  T�n địa phương: BURONG MANGO (Philippines).

                  Nguy�n liệu: Xo�i xanh (Pico) 100%, muối 10%, dung dịch CaCl2 1%.

                  C�ch l�m:

            Xo�i

            Gọt vỏ, bổ  đ�i, cắt miếng

            Muối

            Trộn đều

            Để ng�m

            Cho dung dịch CaCl2 1% (1kg xo�i/1l�t dung dịch)

             

            Để l�n men ở nhiệt độ ph�ng 12 ng�y

            BURONG MANGO đ�ng hộp trong nước đường 50o Bx

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: xo�i muối xong m�u xanh v�ng, vị chua ngọt vừa phải, pH 2.8, độ acid 1.52%.

                  Sử dụng: gia vị. 

             

                  QUẢ MUỐI 

                  T�n địa phương: BURONG PRUTAS (Philippines).

                  Nguy�n liệu: Quả 100%, muối 2.25–2.5%, đường 1%.

                  C�ch l�m:

            Quả rửa sạch

            Th�i nhỏ

            Ng�m muối 10–12 giờ

            Để hết nước muối

            L�n men 7–14 ng�y 28–32oC

            Cho đường

            Thanh tr�ng

            Phơi kh�

            Để lạnh

            Đổ nước

            BURONG PRUTAS bao g�i

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: ngọt, chua.

                  Vi sinh vật: Lactobacillus brevis, L.plantarum, Leuconostoc mesenteroides.

                  Thời hạn sử dụng: 2–3 th�ng.

                  Sản xuất: 90% sản xuất gia đ�nh.

                  10% sản xuất c�ng nghiệp.

                  Sử dụng: gia vị. 

             

                  C� MUỐI 

                  Nguy�n liệu: C� b�t, c� ph�o (Solanum melongana) 97%, riềng (Alpinia siamensis) 3%, muối ăn 15%.

                  C�ch l�m:

            C� b�t hoặc c� ph�o vừa gi� (c� vết v�ng ở đ�y quả)

            Cắt bỏ n�m v� tai c�

            Rửa sạch

            Cho v�o chum s�nh, 1 lớp muối, 1 lớp c�

            Đổ nước muối (30% so với c� + riềng)

            �p bằng n�n đ� (lực n�n 10–15kg/100kg c�)

            L�n men ở nhiệt độ thường 26–28oC, 25–30 ng�y

            C� muối

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: thịt c� dai, d�n, m�u trắng hoặc m�u v�ng, chua mặn, độ acid 3–3.2g, nước 8%, cellulose 1.7%, tro 14%, pH 6 (l�c đầu) v� 4.5 (kết th�c).

                  Vi sinh vật: Lactobacillus sp.

                  Thời hạn sử dụng: 3 th�ng (trong điều kiện yếm kh�).

                  Sản xuất: gia đ�nh 80%, c�ng nghiệp 20%. Tổng số 150,000 tấn/năm.

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

             

                  NEM 

                  T�n địa phương: Longanisa (Philippines).

                  Nguy�n liệu: Thịt nạc 70%, mỡ th�i nhỏ 30%, muối 2% so với tổng số thịt, đường tinh 2%, dấm ăn 2%, rượu vang 2%, hạt ti�u đen 0.6%, tỏi gi� nhỏ 0.6%, potassium nitrat 0.05%.

                  C�ch l�m:

            Thịt trộn đều

            C�c th�nh phần kh�c

            Trộn đều

            Ướp 2–3 ng�y ở

            2–4 oC

            L�n men ở nhiệt độ ph�ng 30–35oC trong 12–24 giờ

            Longanisa

             

            Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u n�u, vị chua mặn, pH ban đầu 6 sau 5.2.

                  Vi sinh vật: hỗn hợp c�c vi khuẩn l�n men lactic.

                  Thời hạn sử dụng: 1 đến 2 ng�y (ở nhiệt độ thường 30–35oC).

                  7–15 ng�y (2–4oC).

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n nhắm, m�n ăn phụ. 

             

                  NEM CHUA (VIỆT NAM) 

                  Nguy�n liệu: Thịt nạc m�ng heo 0.5kg, da heo 0.1kg, th�nh gạo 1 muỗng c� ph�, muối rang gi� nhỏ � muỗng c� ph�, tỏi 4 t�p, potassium nitrat 0.25g.

                  C�ch l�m:

            Thịt nạc tươi

            Th�i nhỏ

            Gi� nhuyễn

            Da heo

            Luộc ch�n

            Th�i chỉ nhỏ

            Trộn đều

            Trộn với gia vị, th�nh gạo, potassium nitrat

            L�m th�nh vi�n

            (to, nhỏ t�y �)

            G�i bằng l�  ổi, l� v�ng nem b�n trong v� l� chuối b�n ngo�i

            Để l�n men ở nhiệt độ ph�ng 2 ng�y

            Nem chua

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm m�u đỏ n�u, vị chua ngọt, thơm đặc trưng.

                  Thời hạn sử dụng: v�i ng�y.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

             

                  NEM 

                  T�n địa phương: NHAM (Th�i Lan).

                  Nguy�n liệu:  Thịt heo nạc 80%, da heo th�i nhỏ (25 x 0.5mm) 12%, muối 6%, tỏi 1%, gạo 1%.

                  C�ch l�m:

             Thịt heo  Th�i nhỏ gi� nhuyễn 

            Trộn đều

             Gạo  Nấu ch�n  Gi� nhuyễn  Tỏi  Gi� nhỏ   

            Để l�n men 7 ng�y 25–45oC

             Muối   

                  Da heo  Luộc ch�n  Th�i mỏng 

            Để ch�n 7 ng�y 25–30oC

            NHAM

             
             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm m�u đỏ, vị hơi chua, pH 4.45–4.55, protein 23.1%, carbohydrate 2.3%, lipid 5.1% trong 100g.

                  Vi sinh vật: Pediococcus sp, P.cerevisiae, Lactobacillus plantarum, L.brevis.

                  Thời hạn sử dụng: 1–2 th�ng.

                  Sản xuất: gia đ�nh, 900,000 tấn/năm.

                  Sử dụng: m�n ăn ch�nh, ăn phụ. 

                  NEM CHUA 

                  T�n địa phương: TOCINO (Philippines).

                  Nguy�n liệu: Thịt heo 76.6 –94.5%, muối 2–6%, đường 3.5–16%, potassium nitrat 0.05%, m�u thực phẩm (đỏ hoặc cam) 1.25%, bột ngọt 0.1%.

                  C�ch l�m: Thịt heo + C�c gia vị  Trộn đều   L�n men ở nhiệt độ ph�ng 1–2 ng�y hoặc 7–14 ng�y ở nhiệt độ 15–18oC  TOCINO.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: m�u đỏ, vị ngọt, hơi chua (khi l�n men ở nhiệt độ ph�ng) hoặc ngọt (khi l�n men ở nhiệt độ thấp 15–18oC), pH 4.5–5.8 (acid lactic).

                  Vi sinh vật: Pediococcus cerevisiae, Lactobacillus brevis, Leuconostoc mesenteroides.

                  Thời hạn sử dụng: 1–2 ng�y (ở 30–35oC), 7–15 ng�y (ở 2–4oC), hơn 1 th�ng (ở 0oC).

                  Sản xuất: mức độ c�ng nghiệp v� sản xuất ở gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn ch�nh hoặc m�n ăn phụ. 

                  LẠP XUỞNG 

                  T�n địa phương: SALAMI (�c).

                  Nguy�n liệu: Thịt b�, thịt heo, mỡ heo (ở lưng) 95%, muối 3–4%, hạt ti�u 0.3%, c�c gia vị, sodium nitrat 0.012g/100g thịt.

                  C�ch l�m: C�c loại thịt  Trộn chung  Trộn với c�c gia vị  Cho v�o ruột non heo đ� chuẩn bị trước  L�n men 3–5 ng�y ở nhiệt độ 20–23oC, độ ẩm tương đối của kh�ng kh� trong ph�ng l�n men l� 90%  X�ng kh�i  Để ch�n 2–3 tuần ở nhiệt độ 15–20oC, độ ẩm tương đối của kh�ng kh� 85%.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u đỏ hồng, m�i đặc trưng (phụ thuộc v�o c�c gia vị ướp thịt), h�m lượng nước 30–40%, muối 3–4%, tro 2–3%, calo 490, lipid 30–40%, protein N 2–3.5%, phi protein N dưới 1%/100g.

                  Vi sinh vật: Lactobacillus plantarum, Pediococcus cerevisiae, Micrococcus sp.

                  Thời hạn sử dụng: phụ thuộc v�o nhiệt độ v� độ bảo quản.

                  Sản xuất: cơ giới h�a.

                  Sử dụng: m�n ăn ch�nh v� phụ. 

                  THỊT B� KH� 

                  T�n địa phương: TAPA (Philippines).

                  Nguy�n liệu: Thịt b� nạc th�i nhỏ (dầy 0.3cm) 96%, muối 2.3%, đường 0.8%, potassium nitrat (di�m ti�u) 0.05%, hạt ti�u t�n nhỏ 0.2%.

                  C�ch l�m:

            Thịt b� nạc th�i nhỏ

            C�c gia vị, di�m ti�u

            Trộn đều

            L�n men 2–3 ng�y ở nhiệt độ ph�ng hoặc 24 ng�y ở 2–4oC

            Sấy kh�

            TAPA

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u n�u, vị chua mặn.

                  Thời hạn sử dụng: hơn 1 th�ng nếu g�i k�n trong t�i nylon.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn th�m. 

             

                  PHOMAT MỀM 

                  T�n địa phương: CAMEMBERT CHEESE (�c).

                  Nguy�n liệu: Sữa tươi, vi khuẩn g�y chua, enzym đ�ng tụ sữa, NaCl, CaCl2, nấm mốc giống.

                  C�ch l�m: Sữa b� thanh tr�ng 72oC trong 15 gi�y, sau đ� l�m lạnh đến 30oC, cho vi khuẩn g�y chua, enzym đ�ng tụ sữa (rennet) 0.01% CaCl2 khuấy đều 30 ph�t. Sau 1–2 giờ sữa đ�ng (curd) được cắt ra v� cho v�o khu�n, cứ sau 6–7 giờ lật lại 1 lần (2 lần), để r�o nước v� cho muối v�o theo tỷ lệ 6–9gam muối ăn cho 1 b�nh phomat. Để r�o nước tiếp tục v� cấy b�o tử mốc l�n tr�n, để phomat ch�n ở nhiệt độ 12–18oC trong 7–12 ng�y, trong ph�ng độ ẩm tương đối 75–90%. Đ�ng g�i để tiếp 10–15 ng�y trước khi cho v�o ph�ng lạnh.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: phomat mềm thể đồng nhất, kh�ng tạo tổ ong, m�u trắng, m�i acid v� mốc nhẹ, nước 51%, muối ăn 3.7%, Ca 380mg, lipid 23%, protein 19%, Vit.A 0.24mg, Vit.B1 0.05mg, Vit.B2 0.45mg/100gam, pH 6.9.

                  Vi sinh vật: Streptococcus lactis, Streptococcus cremoris, Penicillium camemberti.

                  Thời hạn sử dụng: 2–3 tuần.

                  Sản xuất: sản xuất c�ng nghiệp h�ng năm 180 tấn.

                  Sử dụng: m�n ăn th�m. 

                  PHOMAT CỨNG 

                  T�n địa phương: CHEDDAR CHEESE, COLBY CHEESE, MONTERAY CHEESE, SKIM STIRRED CURD (�c).

                  Nguy�n liệu: Sữa b� tươi, vi khuẩn chua, enzym đ�ng tụ sữa, CaCl2, NaCl.

                  C�ch l�m: Sữa được thanh tr�ng ở 72oC trong 15 gi�y sau đ� l�m nguội xuống 32oC. Cho vi khuẩn g�y chua 1–2%, enzym đ�ng tụ sữa 0.03%, quậy trong 30 ph�t. Sữa đ�ng tụ sau đ� được cắt ra v� quậy sau đ� đưa nhiệt độ l�n 38oC, giữ trong 2 giờ, pH 6.2, nước thừa t�ch ra, cho sữa đ�ng v�o c�c khu�n, để 90 ph�t, cho 2% muối v�o phomat v� �p ở 30–33oC trong thời gian từ 40 ph�t đến 12 giờ trong điều kiện ch�n kh�ng hoặc ở 18oC th� thời gian �p tr�n 18 giờ. Tiếp theo bao g�i phomat v� bảo quản (pH 5.1–5.3) ở 2–13oC trong 4–12 th�ng để phomat ch�n.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: tảng phomat kh�ng rổ tổ ong, m�u v�ng, hương vị chua (acid lactic), hấp dẫn, lipid 33%, protein 26%, Vit.A 0.38mg, Vit.B1 0.05mg, Vit.B2  0.5mg, muối ăn 1.7%, nước 35%, Ca 830mg/100gam sản phẩm, pH 5.1–5.3.

                  Vi sinh vật: Streptococcus lactic, Streptococcus cremoris.

                  Thời hạn sử dụng: 1–2 năm.

                  Sản xuất: sản xuất c�ng nghiệp, cơ giới h�a cao 120,000 tấn/năm (1981–1982).

                  Sử dụng: m�n ăn ch�nh hoặc ăn th�m. 

                  PHOMAT TƯƠI 

                  T�n địa phương: COTTAGE CHEESE, CREAM CHEESE (�c).

                  Nguy�n liệu: Sữa tươi hoặc sữa đ� t�ch chất b�o, vi khuẩn g�y chua, enzym đ�ng tụ sữa, chất ổn định, NaCl, acid thực phẩm, caseinate.

                  C�ch l�m: Sữa thanh tr�ng ở 72oC trong 15 gi�y, sau đ� l�m nguội xuống 21oC. Cho vi khuẩn g�y chua 0.5–5%, enzym đ�ng tụ sữa, chất ổn định, pH đạt 4.5–4.6 th� sữa đ�ng lại. Cắt khối sữa đ�ng v� khuấy đều, để y�n 15–30 ph�t, n�ng nhiệt độ l�n 49–54oC v� giữ hơn 2 giờ. Rửa sữa đ�ng tụ (curd) bằng nước c� clor 5 phần triệu ở 49oC để t�ch đường lactose. Khuấy tiếp cho đến khi curd chắc lại (15–30 ph�t). D�ng nước lạnh 7–10oC để rửa curd nhiều lần (3 lần), lần cuối c�ng nước lạnh 10oC, giữ 30–60 ph�t, l�m r�o nước v� l�m kh� curd bằng c�ch khuấy.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: phomat c� m�u trắng hoặc m�u kem, kh�ng c� tổ ong, m�i chua (acid lactic), cho gia vị v� c�c tinh dầu t�y �, nước 79%, muối ăn 1.1%, Ca 90mg, calo 80, lipid 0.4–4%, protein 17%, lactose 1.4%, Vit.A  3microgam, Vit.B1 50microgam, Vit.B2 280microgam/100gam sản phẩm, pH 4.6.

                  Vi sinh vật: Streptococcus lactic, Streptococcus cremoris, Leuconostoc cremoris

                  Thời hạn sử dụng: 4 tuần ở nhiệt độ 1oC.

                  Sản xuất: sản xuất c�ng nghiệp cơ giới h�a cao 5,000 tấn/năm (1981–1982).

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

             

                  PHOMAT 

                  T�n địa phương: COTTAGE CHEESE (Philippines).

                  Nguy�n liệu: Sữa (sữa kh� kh�ng b�o 12% nước 88%) 100%, vi khuẩn giống Streptococcus lactic 5% so với sữa, muối 1.3%, CaCl2 0.02%.

                  C�ch l�m: 

                  Phương ph�p 1:

            Sữa kh� kh�ng b�o

            Nước

             

            Trộn đều

            Sữa kh� h�a nước

            Thanh tr�ng 62.8oC trong 30 ph�t

            L�m nguội

            Cho CaCl2

            Khuấy đều

            Cho giống Streptococcus lactic

            Khuấy đều

            Cho enzym đ�ng tụ sữa

            L�n men 21oC trong 15 giờ

            H�m n�ng l�n 54.4oC trong 1 giờ

            Cho muối

            Để lạnh

            COTTAGE CHEESE

             
             
             

                   Phương ph�p 2:

            Sữa kh� h�a nước

            Cho CaCl2

            Khuấy đều

            Cho vi khuẩn S.lactic

            Cho enzym

            đ�ng tụ sữa

            L�n men 29.4–32.2oC trong 5 giờ

            H�m n�ng ở 54.4oC trong 1 giờ

            Cho muối

            Để lạnh

            COTTAGE CHEESE

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: phomat mềm, trắng, acid lactic 0.1–0.12%.

                  Vi sinh vật: Streptococcus lactic.

                  Sử dụng: m�n ăn phụ, gia vị. 

                  PHOMAT 

                  T�n địa phương: GOUDA, EDAM (�c).

                  Nguy�n liệu: Sữa tươi, vi khuẩn g�y chua, enzym đ�ng tụ sữa, NaCl, CaCl2, NaNO3.

                  C�ch l�m: Sữa thanh tr�ng 72oC trong 15 gi�y, sau đ� l�m nguội xuống 31oC, cho giống vi khuẩn g�y chua 0.5–1%, enzym đ�ng tụ sữa 0.02%, khuấy đều trong 30 ph�t. Sữa đ�ng được cắt ra v� khuấy 30 ph�t sau đ� rửa bằng nước n�ng 36oC trong 1 giờ. Sau khi rửa để r�o nước cho sữa đ�ng v�o khu�n v� �p (kiểu �p v�t) trong 3–5 giờ. Cho c�c b�nh phomat v�o bể nước muối 20% (pH 4.8), nhiệt độ 15oC trong 3–5 ng�y để đạt nồng độ muối b�n trong phomat l� 1.5–1.8%. Tiếp theo phomat được l�m kh� v� để ch�n ở nhiệt độ 10–15oC trong thời gian 4–6 tuần cho tới 6–12 th�ng với độ ẩm tương đối của kh�ng kh� nơi bảo quản l� 80%.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: phomat c� m�u v�ng hoặc trắng, m�i chua nhẹ (acid lactic), h�m lượng nước 42%, muối 2.6%, Ca 760mg, calo 320, lipid 24%, protein 26%, Vit.A 250microgam, Vit.B1 60microgam, Vit.B2  350microgam/100gam sản phẩm, pH 5.4–5.6.

                  Vi sinh vật: Streptococcus lactis, S.lactis var. hollandicus, S.lactis var. diacetylactis, Leuconostoc cremoris.

                  Thời hạn sử dụng: 1 năm.

                  Sản xuất: sản xuất c�ng nghiệp 3,700 tấn/năm (1981–1982).

                  Sử dụng: thức ăn phụ. 

                  PHOMAT MỀM 

                  T�n địa phương: KESONG PUTI  I, KESO, KESIYO (Philippines).

                  Nguy�n liệu: Sữa carabao hoặc sữa b� v� sữa carabao theo tỷ lệ 1/3  89–96%, muối ăn 2–3.5%, enzym đ�ng tụ sữa, vi khuẩn g�y chua 5–10%.

                  C�ch l�m:

                  Phương ph�p truyền thống:

            Sữa b�

            Đ�ng tụ sữa bằng enzym v� vi khuẩn g�y chua ở nhiệt độ 27–33oC trong 25–30 ph�t

            Cho muối v� sữa đ�ng

            Để r�o

            Trộn đều

            Cho v�o khu�n

            B�n th�nh phẩm

            KESONG PUTI ti�u thụ

            Bao g�i

            Cắt miếng

            Để ch�n ở nhiệt độ ấm 27–33oC trong 1–2 ng�y hoặc để ở nhiệt độ 6–8oC trong 1–10 ng�y

            KESONG PUTI

             
             

            Phương ph�p cải tiến:

            Sữa carabao hoặc hỗn hợp sữa carabao v� sữa b� (89–92%)

            Muối (2.5–3.5%)

             

            Trộn đều

            Lọc

            Thanh tr�ng 72–75oC trong  5 ph�t

            Cho vi khuẩn g�y chua 5–10%, enzym đ�ng tụ sữa 0.4–0.6%

            Để 37–40oC qua đ�m

            Cắt miếng

            L�m r�o nước

            Cho v�o khu�n

            T�ch nước qua đ�m

            Cắt th�nh miếng t�y �

            Bao g�i

            Để ch�n 27–33oC trong 2–4 ng�y hoặc 6–9oC trong 1–3 tuần

            KESONG PUTI

            Ti�u thụ

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u v�ng, trắng hoặc v�ng trắng, vị mặn, m�i chua đến chua nhẹ. Theo phương ph�p cổ điển độ ẩm 57.66%, muối 1.5–2.2%, pH 5.5–6.3, protein 9–17%, lipid 17–24%. Theo phương ph�p cải tiến độ ẩm 59–67%, muối 1.8–2.5%, pH 5.4–6.3, protein 8–13%, lipid 16–23%.

                  Vi sinh vật: chủ yếu l� vi khuẩn l�n men lactic, một số l� Lactobacillus, Micrococcus, c�c loại nấm men, v� một số kh�c thường c� mặt trong sữa tươi hoặc trong qu� tr�nh sản xuất sữa.

                  Thời hạn sử dụng: 1–4 ng�y (ở 27–33oC), 1–3 tuần (ở 6–8oC).

                  Sản xuất: gia đ�nh 9–35 tấn/năm

                  Sử dụng: m�n ăn th�m. 

                  PHOMAT 

                  T�n địa phương: KESONG  PUTI  II (Philippines).

                  Nguy�n liệu: Sữa bột đ� t�ch mỡ (dung dịch 16%) 85%, dầu ng� 10%, muối phosphat 5%, acid sorbic 0.25%, tinh dầu phomat cheddar 0.01%.

                  C�ch l�m: Sữa bột  H�a nước  Cấy giống  Cho l�n men 30oC trong 1 giờ  Cho enzym đ�ng tụ sữa  Sữa đ�ng tụ  Cắt th�nh miếng  Để r�o nước  Trộn với c�c gia vị kh�c  Thanh tr�ng 75oC trong 3 ph�t  KESONG  PUTI  II.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm mềm, m�u trắng tuyết, vị ngọt dịu, độ ẩm 49.2%, tro 5.4%, muối 2.1%, protein 17.6%, lipid 23%, carbohydrate 5.8% trong 100gam sản phẩm.

                  Vi sinh vật: Streptococcus cremoris, Lactobacillus lotus.

                  Thời hạn sử dụng: 1–4 ng�y (ở 27–33oC), 1–3 tuần (ở 6–8oC).

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn th�m. 

                  PHOMAT MỀM 

                  T�n địa phương: MOZZARELLA, PIZZA (�c).

                  Nguy�n liệu: Sữa t�ch mỡ 1 phần, giống vi khuẩn g�y chua, enzym đ�ng tụ sữa, CaCl2, NaCl.

                  C�ch l�m: Sữa thanh tr�ng 72oC trong 15 gi�y sau đ� l�m nguội xuống 32oC v� cho giống vi khuẩn g�y chua 0.05–0.5%, enzym đ�ng tụ sữa 0.01%. Khuấy 30 ph�t sau đ� cắt khối sữa đ�ng ra th�nh từng miếng, đun n�ng 40oC v� để 3–8 giờ. Để r�o nước (pH đạt 5.1). Đ�nh tơi sữa đ�ng v� đun n�ng 70–80oC, bỏ sữa đ�ng v�o c�c khu�n bằng th�p kh�ng rỉ để trong nước lạnh trong 1 giờ. Sau khi l�m lạnh ng�m phomat v�o nước muối 16–20%, ở 4–8oC trong 24–72 giờ để cho ph�p phomat c� 1.5% muối.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u trắng hoặc m�u kem, vị hơi mặn, chua (acid lactic), khối phomat đồng nhất kh�ng c� b�ng kh�, nước 48%, muối ăn 2%, Ca 650mg, calo 250, lipid 22%, protein 19%, lactos 1.5%, galactos 0.5%, Vit.A  180microgam, Vit.B1  15microgam, Vit.B2  240microgam trong 100gam sản phẩm, pH 5.1–5.4.

                  Vi sinh vật: Streptococcus thermophilus, Lactobacillus bulgaricus.

                  Thời hạn sử dụng: 4–10 tuần ở 4oC.

                  Sản xuất: cơ giới h�a h�ng năm sản xuất 5,300 tấn (1981–1982).

                  Sử dụng: m�n ăn ch�nh hoặc m�n ăn th�m. 

             

                  PHOMAT CỨNG 

                  T�n địa phương: ROMANO, PECORINO, PARMESAN (�c).

                  Nguy�n liệu: Sữa t�ch bớt mỡ, giống vi khuẩn g�y chua, enzym đ�ng tụ sữa, enzym thủy giải lipid, CaCl2, NaCl.

                  C�ch l�m: Sữa thanh tr�ng 72oC trong 15 gi�y sau đ� l�m lạnh đến 32oC v� cấy giống vi khuẩn g�y chua 1%, enzym đ�ng tụ sữa 0.02%. Để 30 ph�t sau đ� cắt sữa đ�ng v� khuấy trong 15 ph�t. Đun sữa n�ng từ từ l�n 42oC v� giữ trong 15 ph�t, tiếp theo n�ng l�n 54oC v� giữ hơn 30 ph�t. Cho sữa đ�ng v�o khu�n v� �p trong 12 giờ ở 21–24oC. Cho phomat ng�m trong bể nước muối 20% ở nhiệt độ 7–10oC trong 14–15 ng�y để phomat ch�n. Tiếp theo giữ phomat ở 10oC trong thời gian 1 năm ở độ ẩm tương đối của kh�ng kh� trong ph�ng dưới 75%.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: phomat cứng, h�m lượng nước 28%, khối đồng nhất kh�ng c� b�ng kh�, m�u trắng hoặc m�u kem, m�i chua của acid lactic v� acid butyric, NaCl 1.8%, Ca 1,220mg, calo 400, lipid 28gam, protein 35gam, carbohydrate kh�ng đ�ng kể, Vit.A 320microgam, Vit.B1 20microgam, Vit.B2  500microgam trong 100g sản phẩm, pH 5.4.

                  Vi sinh vật: Streptococcus thermophilus,Lactobacillus bulgaricus, L.lactis, L.helveticus, L.casei, L.plantarum, L.acidophilus.

                  Thời hạn sử dụng: 2–4 năm.

                  Sản xuất: sản xuất c�ng nghiệp cơ giới h�a một phần, 3,000 tấn/năm (1980–1981).

                  Sử dụng: m�n ăn th�m. 

                  PHOMAT THỤY SĨ 

                  T�n địa phương: SWISS CHEESE, SWISS EMMENTHALER. St. CLARE (�c).

                  Nguy�n liệu: Sữa b�, vi khuẩn g�y chua, enzym đ�ng tụ sữa, CaCl2, NaCl.

                  C�ch l�m: Sữa thanh tr�ng 72oC trong 15 gi�y, l�m nguội xuống 32oC, cấy giống vi khuẩn g�y chua v� vi khuẩn Propionibacterium 0.5–1%, enzym đ�ng tụ sữa 0.02% để 30 ph�t. Sữa đ�ng sau đ� được cắt ra v� khuấy trộn đồng thời n�ng nhiệt độ l�n 42–46oC, �p nước 1 giờ v� để r�o nước 12 giờ. Ng�m nước muối 20% ở 10–14oC trong1–3 ng�y. Phomat lấy ra l�m kh� trong 14 ng�y tiếp theo ở 10–14oC trong ph�ng độ ẩm kh�ng kh� l� 90%. Để phomat ch�n tạo hương ở 20–24oC với độ ẩm của kh�ng kh� l� 80–85% trong 3–6 tuần. Tiếp theo phomat được giữ ở nhiệt độ 7oC hoặc thấp hơn trong thời gian 6–12 th�ng  Th�nh phẩm.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: b�nh phomat c� nhiều b�ng kh�, m�u v�ng, m�i ngọt chua (Propionic), h�m lượng nước 37gam, NaCl 1.7gam, Ca 800mg, calo 400, lipid 33gam, protein 26 gam, carbohydrate rất �t, Vit.A 300microgam, Vit.B1  40microgam, Vit.B2  500microgam trong 100gam sản phẩm, pH 5.4–5.6.

                  Vi sinh vật: Streptococcus thermophilus, Lactobacillus bulgaricus, Propionibacterium shermani.

                  Thời hạn sử dụng: 1 năm.

                  Sản xuất: c�ng nghiệp cơ giới h�a cao, 6,000 tấn/năm (1981–1982).

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

                  SỮA CHUA 

                  T�n địa phương: CURD (Sri Lanka).

                  Nguy�n liệu: Sữa b� hoặc sữa tr�u đậm đặc 100%, giống vi khuẩn l�n men sữa Lactobacillus – Streptococcus.

                  C�ch l�m: Sữa đun s�i trong 24 giờ sau đ� l�m lạnh đến 30oC v� cấy giống, sau đ� để l�n men ở nhiệt độ 30oC trong 24 giờ.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: dạng kem đặc, m�u kem, vị acid nhẹ.

                  Vi sinh vật: Lactobacillus, Streptococcus.

                  Thời hạn sử dụng: phụ thuộc v�o điều kiện bảo quản v� tồn trữ.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: thức ăn phụ. 

                  SỮA CHUA 

                  T�n địa phương: DADHI, DAHI (Bangladesh).

                  Nguy�n liệu: Sữa b� 95–100%, đường 0–5%, vi khuẩn l�n men chua.

                  C�ch l�m: Sữa đun s�i (thời gian thay đổi) l�m nguội đến 45oC, cho vi khuẩn g�y chua, để l�n men 6–12 giờ ở nhiệt độ 37–42oC, pH 3.5–5.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch m�u trắng hoặc m�u kem, vị chua, hoặc ngọt (khi cho đường), pH 3.5–5.

                  Vi sinh vật: Lactobacillus sp., Streptococcus sp.

                  Thời hạn sử dụng: dưới 24 giờ.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

             

                  SỮA CHUA (VIỆT NAM) 

                  Nguy�n liệu: Sữa kh� đ� t�ch mỡ hoặc sữa tươi 100%, vi khuẩn l�n men chua, đường, c�c gia vị.

                  C�ch l�m:

            Sữa

            Thanh tr�ng 85oC trong 30’

            Để nguội xuống 42oC

            Cấy vi khuẩn g�y chua

            L�n men ở 42–45oC trong 3–4 giờ

            Để tạo hương vị

            8–10oC  1–2 ng�y

            Sữa chua, cho đường v� c�c gia vị

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: loại kem đặc, m�u v�ng đến m�u v�ng n�u, vị chua, ngọt, pH 4.4–4.5, độ acid (acid lactic 0.85–0.95%), calo 50, protein 3.5–4%, lipid 2–3% trong 100gam sản phẩm. 

                  Vi sinh vật: Lactobacillus bulgaricus, Streptococcus thermophilus.

                  Thời hạn sử dụng: 2 tuần 4–6oC, 1 tuần ở 8oC.

                  Sản xuất: sản xuất c�ng nghiệp 10%, sản xuất gia đ�nh 90%, tổng số 50,000 tấn/năm.

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

             

                  SỮA CHUA 

                  T�n địa phương: YOGHURT (�c).

                  Nguy�n liệu: Sữa tươi, sữa kh� đ� t�ch mỡ hoặc đ� th�m c�c chất dinh dưỡng kh�c, giống vi sinh g�y chua, chất ổn định, nước quả v� c�c m�i thực phẩm.

                  C�ch l�m:

            Sữa đ� được ti�u chuẩn h�a

            Thanh tr�ng 30’  ở 90oC

            Khuấy thật đều

            Để nguội xuống 43oC

            Cấy giống (3–5%)

            Trộn th�m nước hoa quả

            L�n men 3–6 giờ (43oC),  pH 4.7 khi kết th�c

            L�m lạnh xuống 4oC v� để đến khi pH đạt 4.1–4.3

            YOGHURT

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: dạng lỏng, m�u kem (phụ thuộc v�o nước hoa quả), m�i chua, acid lactic v� m�i hoa quả hoặc m�i thực phẩm cho v�o t�y �, nước 80–86%, Ca 180mg, calo 62, lipid 1.5gam, protein 5gam, lactos 4.6gam, galactose 1.6gam, đường ăn 7gam (t�y �), Vit.A 12microgam, Vit.B1  65microgam, Vit.B2  270microgam/100gam sản phẩm, pH 4.1–4.3.

                  Vi sinh vật: Streptococcus thermophilus, Lactobacillus bulgaricus, Lactobacillus acidophilus.

                  Thời hạn sử dụng: 3–6 tuần.

                  Sản xuất: sản xuất c�ng nghiệp cơ giới h�a cao 8,500 tấn/năm (1981–82).

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

                  T�M MUỐI TH�NH 

                  T�n địa phương: Balao Balao, Burong hipon Tagbilao (Philippines).

                  Nguy�n liệu: T�m 17%, gạo nấu 83%, muối 20% so với t�m v� 3% so với t�m v� gạo rang.

                  C�ch l�m:

            T�m

            Rửa sạch

            Để r�o

            Cho muối 20% so với trọng lượng t�m

            Để r�o

            Gạo

            Nấu hoặc hấp 30 ph�t

            Muối (3% so với t�m + gạo)

             

            Trộn

            Để l�n men ở nhiệt độ ph�ng 25–30oC 5–10 ng�y

            Balao Balao

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: m�u cam đỏ hoặc hồng, vị mặn, chua của phomat, pH 3.6–3.8, độ acid 1.7–2% acid lactic, 0.11% acid acetic.

                  Vi sinh vật: Leuconostoc mesenteroides, Lactobacillus plantarum, L.brevis, Streptococcus faecalis, Pediococcus cerevisiae.

                  Thời hạn sử dụng: một số tuần lễ, phụ thuộc v�o điều kiện bảo quản.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: l�m gia vị. 

                  MẮM C� THU 

                  T�n địa phương: BURONG BANGUS (Philippines).

                  Nguy�n liệu: C� thu (Milkfish), gạo, muối, dấm ăn.

                  C�ch l�m:

            Trộn đều

             C� thu    Muối  Trộn đều  Ướp qua đ�m 

            Cho v�o hũ

             Gạo    Hấp ch�n  Cho muối 

            Phủ 1 lớp cơm + muối

            L�n men ở nhiệt độ ph�ng 6–8 ng�y

             

            BURONG BANGUS

             
             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm đặc sệt, m�u trắng, vị chua, pH 3.47.

                  Vi sinh vật: Leuconostoc mesenteroides, Lactobacillus plantarum, L.confusus.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn ch�nh. 

                  C� MUỐI 

                  T�n địa phương: BURONG ISDA (Philippines).

                  Nguy�n liệu: C� 33.45%, cơm 65.22%, muối 1.33%, Angkak (gạo nếp than – để tạo m�u).

                  C�ch l�m:

             C�  C�n, th�i nhỏ  Rửa 

            Trộn đều

             Cơm   

            L�n men 28–33oC trong 7 ng�y

             Muối v� Angkak    

            BURONG ISDA

             
             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm m�u đỏ, chua hơi mặn, m�i phomat, pH 3.5–3.8.

                  Vi sinh vật: Leuconostoc mesenteroides, Pediococcus cerevisiae, Lactobacillus plantarum, Streptococcus faecalis, Micrococcus sp.

                  Thời hạn sử dụng: 1 tuần (nhiệt độ ph�ng), 4–8 tuần (để trong tủ lạnh).

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: gia vị. 

             

                  S� MUỐI 

                  T�n địa phương: HOI MALANGPU DONG (Th�i Lan).

                  Nguy�n liệu: S� (Mystilus smaragdinus) 90%, muối 10%.

                  C�ch l�m:

            Thịt s�

            Muối

            Trộn đều

            Cho v�o hũ, đậy k�n

            L�n men 21–45oC trong 14 ng�y

            HOI MALANGPU DONG

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm m�u đỏ n�u, mặn hơi chua, pH 4.51–5.81, muối ăn 4%, iod 1.48%, acid lactic 0.27–1.3%, protein 11.15–13.22%, gi�u Vit.A, Vit.D.

                  Vi sinh vật: Pediococcus halophilus, Staphilococcus sp., S.aureus, S.epidermidis

                  Thời hạn sử dụng: 6 th�ng.

                  Sản xuất: gia đ�nh, 200,000 tấn/năm.

                  Sử dụng: m�n ăn ch�nh, ăn th�m. 

             

                  MỰC MUỐI 

                  T�n địa phương: IKA SHIOKARA (Nhật).

                  Nguy�n liệu: Thịt mực 80–90%, muối 8–15%, gan mực 2–10%.

                  C�ch l�m:

            Mực

            L�m thịt

            Rửa sạch

            Thịt mực

            Gan mực

            Muối

             
             

            Trộn đều

            L�n men 5–10 ng�y

            IKA SHIOKARA

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u mực tươi, vị mặn, acid amin, pH 6–7, độ ẩm 64.8%, tro 12.9%, protein 16.1%, lipid 1.5%, carbohydrate 4.7%, Ca 80mg, P 250mg, Fe 2.5mg, Na 4,500mg, Vit.B1 0.1mg, Vit.B2 0.2mg, calo 100/100g sản phẩm.

                  Vi sinh vật: Micrococcus sp., Staphilococcus sp., Debaryomyces sp.

                  Thời hạn sử dụng: 1–2 th�ng bảo quản ở 25oC, 2–3 th�ng ở 5oC.

                  Sản xuất: mức độ c�ng nghiệp nhỏ 15,000 – 18,000 tấn/năm.

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

             

                  T�M MUỐI 

                  T�n địa phương: KUNG CHOM (Th�i Lan).

                  Nguy�n liệu: T�m (Macrobrachium lanchesteri) 90%, muối 7%, tỏi 1%, gạo 2%.

                  C�ch l�m:

            T�m

            Trộn muối

            Để 1 đ�m

            Gạo

            Nấu cơm trộn tỏi gi�

             

            Trộn đều

            Để ch�n tiếp 7–10 ng�y ở nhiệt độ 30–45oC

            L�n men 20–40oC

            trong 7 ng�y

            KUNG CHOM

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u n�u cam đến m�u đỏ n�u, vị mặn, chua, pH 4.46–5.5, acid lactic 0.87–2.99%, bột ngọt 1.1–3.5%, protein 11–17.7%.

                  Vi sinh vật: Pediococcus halophilus, Staphilococcus sp., S.aureus, S.epidermidis

                  Thời hạn sử dụng: 6 th�ng.

                  Sản xuất: gia đ�nh, 700,000 tấn/năm.

                  Sử dụng: m�n ăn ch�nh, m�n ăn phụ. 

             

                  C� THU MUỐI 

                  T�n địa phương: KUSAVA (Nhật).

                  Nguy�n liệu: C� thu (Decapterus muroadsi) 70%, muối 30%.

                  C�ch l�m:

            C� thu

            Mổ bỏ ruột

            Rửa sạch

            Ng�m nước muối

            L�n men

            C�

            Rửa

            Sấy kh�

            Nước c�

            KUSAVA

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: c� c� m�u n�u, m�i thơm, pH 6.5–7, độ ẩm 38%, calo 240, protein 50%, lipid 3%, muối ăn 3–3.5%, Ca 890mg, P 810mg, Vit.B1 0.24 mg, Vit.B2 0.40mg, niacin 16mg/100g sản phẩm.

                  Vi sinh vật: Corynebacterium kusaya, Spirillum sp., Clostridium bifermentans, Penicillum sp.

                  Thời hạn sử dụng: 1 th�ng.

                  Sản xuất: 80% sản xuất c�ng nghiệp, 850 tấn/năm.

                  Sử dụng: m�n ăn ch�nh, phụ. 

                  C� SARDIN MUỐI 

                  T�n địa phương: MYULCHJEOT (Triều Ti�n).

                  Nguy�n liệu: C� sardin loại nhỏ (Engraulis japonica) 100%, muối 20%.

                  C�ch l�m: C� sardin tươi  Trộn muối  L�n men 10–30oC  Để ch�n  MYULCHJEOT.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm dạng đặc hoặc dạng kem, m�u x�m, m�i c� l�n men, vị mặn, nước 60.3%, tro 12.7%, calo 165, protein 13.3%, lipid 11.4%, đường 2.3%, tro 12.7%, Ca 333mg, P 409mg, Fe 3.7mg, Vit.B1 0.1mg, Vit.B2 0.22mg, niacin 1.24mg, 5’IMP 52.4mg, 5’GMP 0.93mg/100gam.

                  Vi sinh vật: Pediococcus sp., Saccharomyces sp.

                  Thời hạn sử dụng: 1 năm.

                  Sản xuất: 3,500 tấn/năm.

                  Sử dụng: m�n ăn ch�nh. 

                  C� MUỐI 

                  T�n địa phương: PLA CHAO, PLA KHAOMAK (Th�i Lan).

                  Nguy�n liệu: C� nước ngọt 57%, muối ăn 12.5%, khaomak 50% (Cơm rượu).

                  C�ch l�m: Cắt c� th�nh từng miếng 2.5cm  Trộn muối  Cho v�o hũ đậy k�n  Cho l�n men 20–30oC trong 38 giờ  Cho khaomak v�o  L�n men tiếp 20 ng�y ở nhiệt độ 20–30oC.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u hồng cho đến m�u n�u, m�i dễ chịu, vị ngọt, mặn, pH 4–5.3, acid lactic 1.08–3.8%, muối 4.35–9.48%.

                  Vi sinh vật: Pediococcus cerevisiae, Staphylococcus sp., Micrococcus sp., Bacillus sp.

                  Số lượng vi khuẩn 3.8 triệu – 2.7 tỷ (109) tế b�o trong 1g sản phẩm.

                  Thời hạn sử dụng: 1–2 năm.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

                  MẮN C� TRỔNG 

                  T�n địa phương: PLA CHOM, PLA KHOA KOUR (Th�i Lan).

                  Nguy�n liệu: C� trổng (anchovy) 56%, muối 5.6%, cơm 16.4%, tỏi 56%, th�nh gạo (đ�i khi c�m gạo) 16.4%.

                  C�ch l�m: C� trộn với muối, cơm, tỏi, th�nh  Cho v�o hũ  L�n men 3 ng�y ở nhiệt độ ph�ng (20–30oC)  PLA CHOM.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm đặc m�u n�u, vị chua, pH 5–6.08, acid lactic 1.97–4.45%, muối 3.15–4.8%, protein 11–29%, lipid 10–14%, Vit.A, D.

                  Vi sinh vật: Pediococcus cerevisiae, Lactobacillus brevis, Bacillus sp.

                  Số lượng vi khuẩn 1.7 triệu – 62,000 triệu tế b�o/1gam.

                  Thời hạn sử dụng: 2 tuần.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn phụ, m�n nhậu. 

                  MẮN C� ĐỎ 

                  T�n địa phương: PLA PAENG DAENG (Th�i Lan).

                  Nguy�n liệu: C�c loại c� biển kh�c nhau 75%, muối 25%, cơm gạo thường v� một �t cơm nếp than (Angkak).

                  C�ch l�m: C� th�i nhỏ 2.5–5cm  Trộn với muối để qua đ�m  Rửa, để r�o  Trộn với cơm v� angkak  Cho v�o hũ đ�ng k�n  L�n men ở nhiệt độ ph�ng 5 ng�y  PLA PAENG DAENG.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm sền sệt m�u đỏ đến hồng, vị chua v� mặn, pH 3.9–5.2, acid lactic 1.42–2.10%, muối 4.49–9.2%, protein 4.35–8.48%, lipid 4.37–12.8%, Vit.A v� D 167 I.U. trong 100gam sản phẩm.

                  Vi sinh vật: Pediococcus sp., P.halophilus, Staphylococcus aureus, S.epidermidis.

                  Số lượng vi khuẩn từ 0.24 triệu – 8.5 triệu tế b�o/1g.

                  Thời hạn sử dụng: 6–12 th�ng.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

                  MẮN C� 

                  T�n địa phương: PLA RA, PLA DAG, PLA HA, RA (Th�i Lan).

                  Nguy�n liệu: C�c loại c� nước ngọt, c� nước lợ, c� biển kh�c nhau 38.5%, muối 11.5%, th�nh gạo 50%.

                  C�ch l�m: C� trộn với muối theo tỷ lệ 10kg c�/3kg muối  Cho v�o hũ đậy k�n  L�n men 6 th�ng ngo�i nắng  Cho th�nh theo tỷ lệ 1/1  PLA RA.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm đặc, m�u v�ng đậm hoặc n�u, vị mặn, pH 4.7–6.2, acid lactic 0.37–3.15%, muối (NaCl) 7.77–17.89%, protein 10–16%, lipid 2.3–6.10%, Vit.B12 2.17mg, Ca 1,505.16mg, P 661.75mg trong 100gam sản phẩm.

                  Vi sinh vật: Pediococcus sp., P.halophilus, Staphylococcus sp., S.epidermidis, Micrococcus sp., Bacillus subtilis, B.licheniformis.

                  Số lượng vi khuẩn 2.2 triệu – 88.5 triệu tế b�o trong 1gam sản phẩm.

                  Thời hạn sử dụng: 1–3 năm.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

                  MẮN C� 

                  T�n địa phương: PLA SOM, PLA KHAO SUG (Th�i Lan).

                  Nguy�n liệu: C� loại c� nước ngọt, c� biển 71.6%, muối 14.2%, cơm 7.1%, tỏi 7.1%.

                  C�ch l�m: Cắt bỏ đầu, ruột c�  Rửa sạch  Để r�o nước  Trộn muối, cơm, tỏi gi� nhỏ  G�i chặt bằng l� chuối hay cho v�o t�i nylon  L�n men 7 ng�y ở nhiệt độ ph�ng 20–30oC  PLA SOM.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u c� tươi rắn chắc, vị chua, pH 4–4.6, acid lactic 2.12–4.01%, muối 2.25–5.9%, ptotein 13–28%, lipid 7–11%, gi�u Vit.A, B,…

                  Vi sinh vật: Pediococcus cerevisiae, Lactobacillus brevis, Staphylococcus sp., Bacillus sp.

                  Số lượng vi khuẩn 1.6 triệu – 61,000 triệu tế b�o/gam.

                  Thời hạn sử dụng: 3 tuần. 

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn ch�nh, phụ. 

                  T�M MUỐI 

                  T�n địa phương: SAEOOJEOT, JEOTS, JEOTKALS (Triều Ti�n).

                  Nguy�n liệu: T�m (Acetes chinensis) 100%, muối 20%.

                  C�ch l�m:

            T�m tươi

            Muối

            Trộn đều

            L�n men ở 20–30oC

            Để ch�n

            JEOTS

             

                  Y�u cầu th�nh phẩm: vị mặn, hương vị l�n men, nước 64.9%, tro 24%, calo 47, protein 10.5%, lipid 0.6%, Ca 681mg, P 287mg, Fe 3.2mg, Vit.B1 0.05mg, Vit.B2 0.04mg/100g.

                  Vi sinh vật: Halobacterium sp., Pediococcus sp.

                  Thời hạn sử dụng: 1 năm.

                  Sản xuất: 2,000 tấn/năm (1980).

                  Sử dụng: m�n ăn ch�nh. 

                  MẮM C� 

                  T�n địa phương: SOM FUG, SOM DOG, PLA FUG, PLA MUG, FUG SOM (Th�i Lan).

                  Nguy�n liệu: C�c loại c� nước ngọt kh�c nhau 69%, muối 10.2%, cơm 13.8%, tỏi 6.9%.

                  C�ch l�m: Thịt c� băm nhỏ  Cho v�o t�i vải  Vắt kh� nước  Trộn c� với muối, cơm, tỏi  Cho v�o khay v� đậy bằng 1 khay kh�c  L�n men ở nhiệt độ ph�ng 20–30oC trong 7 ng�y  SOM FUG.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u trắng (Nếu sử dụng 1 loại c�), m�u n�u hoặc n�u x�m (Nếu sử dụng nhiều loại c�), vị chua v� mặn với hương vị đặc biệt, pH 4.05–5, acid lactic 1.08–2.82%, muối 2.5–4.8%, protein 14–19%, lipid 2.4–2.9% trong 100g sản phẩm.

                  Vi sinh vật: Pediococcus cerevisiae, Bactobacillus brevis, Staphylococcus sp., Bacillus sp.

                  Số lượng vi khuẩn 13 triệu – 2,800 triệu tế b�o/1g.

                  Thời hạn sử dụng: 2 năm.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

                  MẮM RUỘT C� 

                  T�n địa phương: TAI PLA (Th�i Lan).

                  Nguy�n liệu: Ruột của c�c loại c� nước ngọt, c� nước lợ, c� biển 75%, muối 25%.

                  C�ch l�m: Ruột c�c loại c�  Trộn muối  Cho v�o chum s�nh  Đậy nắp k�n  L�n men 6–8 th�ng dưới �nh nắng mặt trời  TAI PLA.

                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm đặc sệt, m�u đỏ đến n�u, vị mặn, pH 5.1–6.1, acid lactic 1.01–2.34%, protein 1.55–3.90%, lipid 3.10–8.44%.

                  Vi sinh vật: Pediococcus sp., P.Halophilus, Staphilococcus aureus, S.epidermidis.

                  Số lượng vi khuẩn 0.57 triệu–37 triệu tế b�o/1gam.

                  Thời hạn sử dụng: 1–5 năm.

                  Sản xuất: phổ biến trong c�c gia đ�nh.

                  Sử dụng: m�n ăn đặc biệt, m�n ăn phụ. 

                  MẮM N�M 

                  Nguy�n liệu: C� cơm (để nguy�n con), c� nục, c� tr�ch xay nhuyễn.

                  C�ch l�m: C� cơm c�n tươi, lấy 1/3 nh�ng v�o nước muối b�o h�a quậy nhẹ rồi vớt ra để r�o nước  Đem phơi nắng cho h�o 4–5 giờ  Trộn chung với 2/3 số c� c�n lại + 20% muối + 2% đường + 3% th�nh gạo nếp  Trộn đều  Cho v�o hũ đậy k�n  L�n men ở nhiệt độ 28–30oC  R�t nước  Cho l�n men tiếp 20–25 ng�y  Mắm n�m.

                  Sản xuất: gia đ�nh.

                      Sử dụng: Nước chấm: mắm n�m + nước kh�m, ớt, tỏi, bột ngọt, chanh, đường d�ng để chấm c� l�c hấp, thịt b� nh�ng dấm, … 

                      MẮM C� THU 

                            Nguy�n liệu: C� thu. 

                            C�ch l�m: C� thu thật tươi  Mổ bỏ ruột  Rửa sạch  Xếp v�o th�ng 1 lớp muối 1 lớp c�  N�n nhẹ  Cho nước muối v�o ngập c�  L�n men 30 ng�y  Lạng thịt nạc trắng  Gi� nhuyễn  Trộn với nước thơm 20%, muối bột 10%, đường 5%, lọc qua r�  L�n men tiếp 20 ng�y  Mắm c� thu.

                            Y�u cầu th�nh phẩm: thơm ngon đặc biệt.

                            Sản xuất: gia đ�nh.

                            Sử dụng: L�m nước chấm ăn với thịt heo luộc th�i mỏng cuốn với b�nh tr�ng, rau sống, b�n, … 

                            MẮM BỒ HỐC 

                            T�n địa phương: P–hoc (Campuchia).

                            Nguy�n liệu: C� linh, c� l�c, c� tr� 90–95%, cơm nguội 5–10%, muối 20%.

                            C�ch l�m:

                      C�

                      Cho v�o lọ 1 lớp muối, 1 lớp c� + cơm nguội, đậy k�n bằng mo cau

                      Để chỗ tối ở nhiệt độ ph�ng 25–32oC trong thời gian 6–12 th�ng

                      Rửa sạch

                      Phơi nắng (4–8 giờ)

                      Mắm P–hoc

                       

                            Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm m�u x�m, m�i thơm đặc trưng của mắm P–hoc, kh�ng c�n m�i tanh, c� c�n nguy�n con.

                            Vi sinh vật: Pediococcus sp., Lactobacillus sp., Bacillus sp., Halobacterium sp.

                            Sử dụng: gia vị. Nước mắm P–hoc thường d�ng để nấu với c� l�c luộc  R�t xương + t�m luộc + thịt luộc + c�c gia vị kh�c như riềng, ăn chung với b�n. 

                       

                            MẮM T�M/C� 

                            T�n địa phương: BAGOONG ALAMANG, BAGOONG ISDA, BAGOONG (Philippines).

                            Nguy�n liệu: C� hoặc t�m 75–87.5%, muối 12.5–25%.

                            C�ch l�m:

                      C� hoặc t�m

                      L�n men ở nhiệt độ ph�ng từ 1 tuần đến hơn 1 năm

                      Rửa sạch

                      Trộn đều

                      Muối

                      BAGOONG

                       

                            Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm ở dạng kem, m�u n�u đen đến m�u x�m, hoặc m�u đỏ n�u (mắm t�m), vị mặn, m�i mắm c�, pH 5.5–6, độ ẩm 67.1%, tro 20.7%, muối 20–25%, calo 70, protein 10.3%, lipid 1.9%, Ca 535mg, K 341mg, P 313mg, Fe 10.9mg, Na 7,153mg, Vit.B1 0.01mg, Vit.B2 0.12mg, niacin 3mg trong 100gam sản phẩm.

                            Vi sinh vật: Bacillus sp., Pediococcus sp.

                            Thời hạn sử dụng: tr�n 1 năm.

                            Sản xuất: gia đ�nh.

                            Sử dụng: gia vị. 

                       

                            MẮM T�M 

                            T�n địa phương: BELACAN (Malaysia).

                            Nguy�n liệu: C�c loại t�m (Acetes), muối.

                            C�ch l�m:

                      T�m

                      Rửa nước biển

                      Phơi nắng giảm 50% nước

                      BELACAN đ�ng bao, đ�ng g�i

                      Trộn với muối

                      Phơi nắng

                      Để l�n men ở nhiệt độ ấm 1–7 tuần

                      Nghiền mịn

                      Nghiền mịn

                      L�n men tiếp ở nhiệt độ ấm 1–7 tuần

                       

                            Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm đặc sệt, độ ẩm 27–40%, m�u n�u đến n�u đỏ, m�i mắm t�m, pH 7.2–7.8, tro 20–27.6%, muối 13–25%, protein 28.7–40%, carbohydrate 0, đường tổng số 0.5%, lipid 1.4–2.6%, Ca 2–3.4%, Fe 0.02%, Vit.B2 0.001%, niacin 0.004%.

                            Thời hạn sử dụng: nhiều th�ng.

                            Sản xuất: gia đ�nh.

                            Sử dụng: gia vị. 

                       

                            NƯỚC MẮM C� 

                            T�n địa phương:  BUDU ( Th�i Lan).

                            Nguy�n liệu: C� biển, c� nước lợ 67.5%, muối 22.5%, đường cục 10%.

                            C�ch l�m: C� trộn với muối, cho v�o chum hoặc vại, đậy bằng ph�n tre, để chỗ m�t 3–12 th�ng, cho đường, đun s�i v� đ�ng chai.

                            Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch s�nh, m�u n�u, vị mặn, pH 5.3–6.6, acid lactic 0.22–1.29%, muối 14.87–27.55%, monosodium glutamat 0.33–1.37%, protein 9.17–11.01%, lipid 0.4–4.2%, Ca 42.4mg, P 41.4mg, Fe 4.3mg, Vit.B2  0.17mg trong 100gam.

                            Vi sinh vật: Pediococcus halophilus, Staphilococcus aureus, S.epidermidis, B.subtilis, B.laterosporus, Proteus sp., Micrococcus sp., Sarcina sp., Corynebacterium sp.

                            Số lượng vi khuẩn 8.1 x 103–7 x 1014 tế b�o/gam.

                            Thời hạn sử dụng: 1–3 năm.

                            Sản xuất: gia đ�nh.

                            Sử dụng:  gia vị. 

                            NƯỚC MẮM 

                            T�n địa phương: NAMPLA, NAMPLA DEE, NAMPLA SOD ( Th�i Lan).

                            Nguy�n liệu: C�c loại c� nước ngọt, nước lợ v� c� biển 75%, muối 25%.

                            C�ch l�m: Cho c� v� muối theo từng lớp xếp đầy vại, cuối c�ng cho một lớp muối phủ l�n tr�n, để phơi nắng 18 th�ng, nước v�ng m�i dễ chịu nổi l�n tr�n.

                            Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch s�ng m�u cho đến m�u v�ng hoặc n�u v�ng, m�i dễ chịu, vị mặn, pH 7, P 0.27–0.57mg, Ca 0.44–0.54mg, Mg 2.21–2.31mg, Fe 10–22mg trong 1 l�t dung dịch.

                            Vi sinh vật: Micrococcus sp., Pediococcus sp., Staphilococcus sp., Streptococcus sp., Sarcina sp., Bacillus sp., Lactobacillus sp., Corynebacterium sp., Pseudomonas sp., Halococcus sp., Halobacterium sp.

                            Thời hạn sử dụng: tr�n 1 năm. 

                            Sản xuất: gia đ�nh.

                            Sử dụng: gia vị. 

                       

                            NƯỚC MẮM 

                            T�n địa phương: PATIS (Philippines).

                            Nguy�n liệu: C� 70–80%, muối 20–30%, m�u thực phẩm vừa phải.

                            C�ch l�m:

                      C�

                      L�n men 1–6 th�ng ở nhiệt độ 27–35oC

                      Rửa sạch

                      Trộn đều

                      Chiết r�t

                      Lọc

                      PATIS đ�ng chai

                      Muối

                       

                            Y�u cầu th�nh phẩm: nước mắm c� m�u v�ng rơm đến m�u hổ ph�ch, vị mặn, m�i thơm, h�n nước 66%, pH 5.5–5.9, acid lactic 1.024–1.035%, tro 21.9%, NaCl 20–25%, calo 49, protein 6–12%, lipid 0.3–3%, carbohydrate 0.9%, Ca 42mg, P 32mg, Fe 9.3mg, Vit.B2 0.08mg, niacin 4.1mg trong 100gam.

                            Vi sinh vật: Pediococcus halophilus, Micrococcus sp., Halobacterium sp., Halococcus sp., Bacillus sp.

                            Thời hạn sử dụng: 1–2 năm.

                            Sản xuất: c�ng nghiệp, xuất khẩu 500 tấn/năm.

                            Sử dụng: gia vị. 

                       

                            NƯỚC MẮM C� TRỔNG 

                            T�n địa phương: SHOTTSURU (Nhật).

                            Nguy�n liệu: C� trổng (anchory) 70%, t�m 14%, muối 15–20%. 

                            C�ch l�m:

                      C�

                      Ướp muối

                      L�n men 1 tuần

                      Dịch l�n men

                      Đun s�i

                      Lọc

                      Cho muối

                      Để ch�n 3 năm

                      Đun 10 ph�t

                      Lọc

                      Để lắng

                      C�, t�m

                      SHOTTSURU đ�ng chai

                       

                            Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch m�u n�u đen, vị của c� thủy ph�n, pH 6.5 (ban đầu)–5.5–6 (kết th�c), h�m lượng nước 60–65%, azot 0.6–0.8%, muối 27–30%.

                            Vi sinh vật: Halobacteriumsp., Aerococcus viridans (Pediococcus homari), c�c nấm men chịu mặn v� c�c nấm men ưa mặn.

                            Thời hạn sử dụng: 6 th�ng ở 10oC, 20 ng�y ở 20oC, 5 ng�y ở 30oC.

                            Sản xuất: 90% sản xuất c�ng nghiệp, 80,000 l�t/năm.

                            Sử dụng: gia vị. 

                            MẮM T�M ĐỒ SƠN 

                                  Nguy�n liệu:  Mắm t�m lỏng : 100kg moi, 28kg muối.

                                  Mắm t�m sệt : 100kg moi, 25kg muối.

                                  Mắm t�m đặc : 100kg moi, 22kg muối.

                                  C�ch l�m:

                            Moi

                            Để r�o nước

                            Rửa sạch

                            Ướp muối (10–15% so với moi)

                            �p sơ bộ

                            Nước �p

                            C�i �p

                            Mắm t�m lỏng

                            Muối 5–7.5%

                            Nghiền mịn

                            L�n men

                            (20–30 ng�y)

                            Phơi nắng (tr�n nong tre lớp d�y 1cm)

                            Phơi nắng

                            Phơi nắng

                            Trộn đều

                            C�i

                            Nước rỉ

                            Muối 5–7.5%

                            Mắm t�m sệt

                            Mắm t�m đặc

                            Phơi nắng

                             

                            MẮM T�M QUẢNG B�NH

                             

                                  Nguy�n liệu:  Moi, muối.

                                  Mắm t�m lỏng : 100kg moi, 15–20kg muối.

                                  Mắm t�m sệt : 100kg moi, 10–15kg muối.

                                  Mắm t�m đặc : 100kg moi, 5–10kg muối.

                                  C�ch l�m:

                            Moi

                            Ướp muối 8–24 giờ

                            Phơi nắng c�  đặc

                            �p sơ bộ

                            Nước �p

                            Mắm t�m lỏng

                            Mắm t�m sệt

                            Phơi nắng hoặc sấy

                            Mắm t�m đặc

                            L�m kh� sơ bộ (phơi hoặc sấy)

                            Nghiền mịn

                            C�i �p

                             

                                  Y�u cầu th�nh phẩm: 

                                  Mắm t�m lỏng: m�u hồng đến sẫm đen, m�i thơm tự nhi�n của mắm t�m, kh�ng tanh, kh�ng c� m�i vị kh�c, vị đậm ngọt dịu, kh�ng xẳng, kh�ng ch�t, nitơ to�n phần 1.6%, muối 25%, nước kh�ng qu� 70%.

                                  Mắm t�m sệt: m�u hồng x�m đến hồng sẫm, kh�ng đen, m�i thơm tự nhi�n, kh�ng tanh, vị đậm, ngọt dịu, nitơ to�n phần 2%, muối 30%, nước kh�ng qu� 60%.

                                  Mắm t�m đặc: m�u hồng đến hồng x�m, kh�ng đen, m�i thơm đặc trưng, vị đậm ngọt dịu, nitơ to�n phần 2.6%, muối 37%, nước kh�ng qu� 50%.

                                  Vi sinh vật: Pediococcus halophilus, Lactobacillus sp., Bacillus sp.

                                  Thời hạn sử dụng: 6 th�ng đến 1 năm.

                                  Sản xuất: tiểu thủ c�ng.

                                  Sử dụng: gia vị. 

                                  MẮM RUỐC 

                                  T�n địa phương: Mắm ruốc, mắm moi (Việt Nam).

                                  Nguy�n liệu:  Moi (Ruốc) 100%, muối ăn 10–22%.

                                  C�ch l�m: Moi  Rửa sạch  Để r�o nước  Trộn muối 10–22% so với moi  Để qua đ�m (10–12 giờ)  �p bớt nước  Phơi h�o  Xay nhuyễn  L�n men 25–30 ng�y  Mắm ruốc.

                                  Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm c� m�u hồng đến hồng x�m, mịn kh�ng c�n muối hạt, c� thể g�i giấy hoặc đ�ng b�nh, hương thơm tự nhi�n của ruốc ch�n, kh�ng tanh, kh�ng ủng, kh�ng c� m�i lạ kh�c, vị đậm ngọt dịu, h�m lượng nước kh�ng qu� 50%.

                                  Sản xuất: c�ng nghiệp nhỏ v� gia đ�nh.

                                  Sử dụng: m�n ăn phụ. 

                                  NƯỚC MẮM VIỆT NAM 

                                        Nguy�n liệu: C�c loại c� nhỏ: c� cơm, c� nục, c� tr�ch, c� m�i, …

                                        C�ch l�m:

                                        Phương ph�p khuấy trộn (v�ng C�t Hải, Hải Ph�ng) 

                                  C� biển (tươi hoặc ướp muối)

                                  Muối, gia vị, nước

                                  Đ�nh tơi (trong ang)

                                  Chượp (4 th�ng)

                                  Chiết r�t (hoặc nấu)

                                  Nước mắm

                                  B� mắm

                                   

                                        Phương ph�p n�n r�t (Khu IV, Nha Trang, Phan Thiết, Ph� Quốc)

                                  C� biển

                                  N�n (th�ng gỗ lớn)

                                  Chượp (9–12 th�ng)

                                  Chiết r�t

                                  Muối, gia vị

                                  B� mắm

                                  Nước mắm

                                   

                                        Y�u cầu th�nh phẩm: azot to�n phần 15–25g/l�t, azot formol 10–18g/l�t, azot amoniac 4.5–5.5g/l�t, NaCl 240–280g/l�t, độ acid 2.5–4g/l�t.

                                        Sử dụng: gia vị. 

                                   

                                        RƯỢU VANG GẠO 

                                        T�n địa phương: BREM BALI (Indonesia).

                                        Nguy�n liệu: Gạo nếp (nếp trắng hoặc nếp than) tr�n 95%, giống men (Ragi) v� c�c l� c�y kh�c như rau ng�t – Sauropus androgyn  Merr dưới 5%.

                                        C�ch l�m:

                                        C�ch 1: Gạo nếp  Đồ  Để nguội  Cấy giống men  L�n men 4–5 ng�y ở nhiệt độ ph�ng  T�ch nước cơm rượu  B� �p lấy nước  Nước cơm rượu l�n men tiếp  Để ch�n  Rượu BREM BALI.

                                        C�ch 2:

                                  Gạo nếp

                                  Vo

                                  Hấp ch�n

                                  Rau ng�t

                                  B�nh �p

                                  �p

                                  C�i

                                  T�ch nước

                                  Để nguội

                                  L�n men 5–7 ng�y ở nhiệt độ ph�ng

                                  L�n men 7 th�ng

                                  Nước

                                  Gạn nước trong

                                  Rượu Brem Bali

                                  T�n nhỏ

                                  Men thuốc

                                  Nước

                                   

                                        Y�u cầu th�nh phẩm: rượu c� m�u trong hoặc m�u n�u đen, vị ngọt hơi chua, thơm m�i rượu, pH 6.2 l�c đầu v� 3–4.3 khi kết th�c, độ rượu ethanol 6–14%, được khử 17.3–26.3%.

                                        Vi sinh vật: Mucor indicus, Candida parapsilosis.

                                        Thời hạn sử dụng: 1 năm.

                                        Sản xuất: mức độ sản xuất nhỏ trong gia đ�nh.

                                        Sử dụng: nước uống. 

                                   

                                        VANG GẠO 

                                        T�n địa phương: BUBOD (Philippines).

                                        Nguy�n liệu: Gạo 99%, men giống 1%.

                                        C�ch l�m:

                                  Gạo

                                  Nấu ch�n

                                  Để nguội

                                  Cấy men giống

                                  Cho v�o r� sạch, phủ vải

                                  L�n men ở chỗ tối, nhiệt độ 28–30oC 3–5 ng�y

                                  Th�nh phẩm

                                   

                                        Y�u cầu th�nh phẩm: th�nh phẩm c� m�u trắng (nếu d�ng gạo thường) hoặc c� m�u đỏ (nếu d�ng gạo nếp than), pH 3–5.

                                        Vi sinh vật: Endomycopsis fibuliger, Aspergillus sp., Rhodotorula sp.

                                        Thời hạn sử dụng: 2 ng�y (27–30oC), 7 ng�y (10–15oC).

                                        Sản xuất: gia đ�nh.

                                        Sử dụng: nước uống, m�n ăn th�m. 

                                        VANG GẠO 

                                        T�n địa phương: BUPJU ( Triều Ti�n).

                                        Nguy�n liệu: Gạo tẻ 25%, gạo nếp 11%, nước 60%, men giống (Nuruk) 2%, gạo đ� l�n mốc (Koji) 2%.

                                        C�ch l�m: Gạo tẻ + Gạo nếp  Hấp ch�n  Cấy  Men giống (Nuruk) v� gạo đ� l�n men  Cho nước  L�n men  Lọc �p  Bupji.

                                        Y�u cầu th�nh phẩm: rượu m�u trắng, thơm m�i rượu, h�m lượng rượu ethanol 16%.

                                        Vi sinh vật: chủ yếu Saccharomyces sp., Aspergillus oryzae, Mucor sp.

                                        Thời hạn sử dụng: 1 năm.

                                        Sản xuất: c�ng nghiệp.

                                        Sử dụng:  l�m nước uống. 

                                   

                                        VANG GẠO 

                                        T�n địa phương: MIRIN (Nhật).

                                        Nguy�n liệu: Gạo, cồn thực phẩm.

                                        C�ch l�m:

                                  Gạo

                                  Hấp ch�n

                                  Cấy giống

                                  Koji

                                  Gạo hấp ch�n

                                  Trộn

                                  Lọc �p

                                  Thanh tr�ng 70oC

                                  L�n men 30–40 ng�y

                                  Cồn thực phẩm

                                  MIRIN

                                   

                                        Y�u cầu th�nh phẩm: rượu m�u v�ng nhạt, ngọt, h�m lượng rượu ethanol 14%, đường 43–48%, N tổng số 30–80mg/100ml.

                                        Vi sinh vật: Aspergillus oryzae, Saccharomyces sp.

                                        Thời hạn sử dụng: nhiều năm.

                                        Sản xuất: 100% sản xuất c�ng nghiệp, 59 triệu l�t trong năm 1979.

                                        Sử dụng: nước uống. 

                                   

                                        VANG GẠO 

                                        T�n địa phương: TAKJU (Triều Ti�n).

                                        Nguy�n liệu: Gạo hoặc mạch 95–98%, men giống (Nuruk) 2–5%, bột m�, khoai lang.

                                        C�ch l�m:

                                  Gạo tẻ

                                  Ng�m

                                  Hấp ch�n 100–120oC trong 30’

                                  Men giống (Nuruk)

                                  Ng�m

                                  Cho nếp đ� nấu ch�n

                                  Cấy giống (Nuruk)

                                  H�a với nước

                                  Lọc qua r�y

                                  Để ch�n

                                  L�n men

                                  TAKJU

                                   

                                        Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch m�u sữa đục, vị ngọt hơi chua, pH 4.2 l�c đầu v� pH 3.8 khi kết th�c, h�m lượng rượu ethanol 5–6%, nước 94.5%, protein 0.4%, đường 5%.

                                        Vi sinh vật: Saccharomyces  cerevisiae, Hansenula anomala, Bacillus sp., Lactobacillus sp. v� c�c vi sinh vật kh�c.

                                        Thời hạn sử dụng: 2 ng�y ở nhiệt độ 30oC.

                                        Sản xuất: 1,246,000 l�t (năm 1980), sản xuất c�ng nghiệp.

                                        Sử dụng: nước uống. 

                                   

                                        RƯỢU 

                                        T�n địa phương: SAKE (Nhật).

                                        Nguy�n liệu: Gạo tốt, cồn thực phẩm, glucose.

                                        C�ch l�m:

                                  Nấm men

                                  Koji 

                                        Gạo hấp 

                                        Nước   

                                        Koji 

                                        Moto  

                                        Gạo hấp 

                                  Nước

                                  Gạo

                                  Hấp 100oC trong 1 giờ

                                  Để nguội

                                  Cấy mốc

                                  L�n men

                                  Koji

                                  Trộn

                                  L�n men 15–25 ng�y ở 10–17oC

                                  Moto (Giống nấm men)

                                  Trộn

                                  L�n men

                                  Lọc

                                  Thanh tr�ng 60–65oC

                                  Để ch�n

                                  Pha trộn

                                  �ng chai

                                  SAKE

                                   

                                        Y�u cầu th�nh phẩm: rượu m�u v�ng nhạt, pH 4.2, độ acid 1.5meq/100ml, N 0.07%, độ rượu ethanol 15–16%, đường tổng số 4%, đường đ� l�n men 3.5%.

                                        Vi sinh vật: Aspergillus oryzae, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus sake, Leuconostoc mesenteroides var.sake.

                                        Thời hạn sử dụng: nhiều năm.

                                        Sản xuất: thương phẩm 100% sản xuất c�ng nghiệp, 1,182 triệu l�t (1979).

                                        Sử dụng: thức uống. 

                                   

                                        RƯỢU TRẮNG 

                                        T�n địa phương: SHOCHU (Nhật).

                                        Nguy�n liệu: Gạo, khoai lang, mạch, k�, bắp.

                                        C�ch l�m:

                                  Gạo

                                  Hấp ch�n 100oC

                                  Cấy giống mốc

                                  Koji (gạo đ� mọc mốc)

                                  Trộn đều

                                  Cho l�n men

                                  L�n men 25–30oC trong 15–25 ng�y

                                  Nước

                                  Để rượu ổn định (Ch�n)

                                  Cất rượu

                                  Giống

                                  Trộn

                                  Tinh luyện

                                  Pha chế

                                  SHOCHU

                                  Nguy�n liệu nấu ch�n

                                  Koji

                                  Nấm men

                                  Nước

                                   

                                        Y�u cầu th�nh phẩm: rượu trong, thay đổi phụ thuộc nguy�n liệu, pH 3.5–4, độ rượu   25–30o.

                                        Vi sinh vật: Aspigillus awamorii, Aspergillus kavachii, Saccharomyces cerevisiae.

                                        Thời hạn sử dụng: nhiều năm.

                                        Sản xuất: 100% sản xuất ở mức độ c�ng nghiệp, 254 triệu l�t sản xuất (1979)

                                        Sử dụng: thức uống. 

                                   

                                        RƯỢU MẬN 

                                        T�n địa phương: UMESHU (Nhật).

                                        Nguy�n liệu: Mận chưa ch�n, đường, rượu (shochu, độ rượu 35%).

                                        C�ch l�m:

                                  Rượu shochu

                                  Mận xanh

                                  Đường trắng

                                   
                                   

                                  Trộn đều

                                  Để l�n men 3–6 th�ng

                                  UMESHU

                                   

                                        Y�u cầu th�nh phẩm: rượu m�u n�u, ngọt hơi chua, pH 2.9–3.2, độ rượu ethanol 12–14%, độ acid 7–17 meq/100ml, đường tổng số 13–17%.

                                        Thời hạn sử dụng: để nhiều năm.

                                        Sản xuất: 10% sản xuất c�ng nghiệp, 1,590,000 l�t sản xuất năm 1981.

                                        Sử dụng: thức uống. 

                                        VANG TR�I ĐIỀU 

                                        T�n địa phương: FENNI (Ấn Độ).

                                        Nguy�n liệu: Tr�i điều ch�n (Anacardium occidentale L.) 100%.

                                        C�ch l�m: Tr�i điều  Chọn tr�i tốt c�n nguy�n vẹn  Rửa sạch  �p lấy nước   Lọc  Loại bớt chất ch�t (Tanin)  Thanh tr�ng  Để nguội  Cấy giống nấm men  L�n men  Chưng cất  Tinh luyện  FENNI.

                                        Y�u cầu th�nh phẩm: rượu trong, m�i thơm đặc trưng.

                                        Vi sinh vật: Saccharomyces ellipsoideus.

                                        Sản xuất: gia đ�nh.

                                        Sử dụng: chống cảm c�m, đau m�nh, đau răng, người gi� mất ngủ, ti�u chảy vv… 

                                        VANG NƯỚC DỪA 

                                        T�n địa phương: TUAK, ARAK ( Indonesia).

                                        Nguy�n liệu: Nhựa c�y ch� l� ( Arenga pinnata), nước dừa ( Cocos nucifera) hoặc c�y Borassus flabellifer.

                                        C�ch l�m: Nước thu trực tiếp từ chỗ cắt tr�n cuống hoa cho v�o ống tre  L�n men tự nhi�n trong ống tre 3–4 ng�y ở nhiệt độ ph�ng. Để th�c đẩy qu� tr�nh l�n men người ta c� thể cho v�o ống tre một số l� c�y nhất định.

                                        Y�u cầu th�nh phẩm: rượu c� m�u trắng, ngọt dịu, hơi chua, c� m�i rượu, nồng độ rượu ethanol tr�n 8%.

                                        Thời hạn sử dụng: 7–8 ng�y ở nhiệt độ trong ph�ng.

                                        Sản xuất: gia đ�nh.

                                        Sử dụng: thức uống. 

                                        RƯỢU D�U T�Y (VIỆT NAM) 

                                              Nguy�n liệu: D�u (Fragaria vesca), cồn thực phẩm, đường.

                                              C�ch l�m: Quả d�u  Lựa chọn bỏ quả hư   Rửa sạch  Để r�o nước  Ướp đường theo tỉ lệ1/1  �p lấy nước  Chỉnh độ đường đạt 15% , h�m lượng acid 2g/l�t  Cấy men giống, 10% so với dịch quả  L�n men 5–7 ng�y ở nhiệt độ 28–30oC  Cho cồn thực phẩm hoặc rượu nếp bảo đảm nồng độ rượu 17–20%  Để l�n men tiếp ở nhiệt độ thường  Lấy phần trong  Đ�ng chai.

                                              Y�u cầu th�nh phẩm: rượu trong, m�u đỏ n�u, thơm m�i d�u, độ rượu 17–20%, độ đường 10–15%, độ acid 3–4g.

                                              Vi sinh vật: Saccharomyces ellipsoideus.

                                              Thời hạn sử dụng: nhiều th�ng.

                                              Sử dụng: thức uống. 

                                         

                                              RƯỢU NẾP THAN (VIỆT NAM)

                                               

                                              Nguy�n liệu: Gạo nếp 99% (nếp trắng hoặc nếp than), men thuốc bắc 1%.

                                              C�ch l�m:

                                        Gạo nếp

                                        Vo sạch

                                        Ng�m nước 6–8 giờ

                                        Hấp ch�n

                                        Để nguội

                                        Cấy giống

                                        Để trong vại s�nh hoặc r� tre

                                        (dưới c� hứng)

                                        L�n men 28–300C trong 3 ng�y

                                        Trộn đều, cho v�o lọ đậy k�n

                                        Để ch�n 3 ng�y

                                        Lọc lấy nước

                                        Để ch�n từ  7 ng�y trở l�n

                                        Men thuốc bắc

                                        T�n nhỏ

                                        Rượu nếp

                                        Rượu hoặc cồn thực phẩm

                                         

                                              Y�u cầu th�nh phẩm: rượu trong, m�u đỏ (nếu d�ng nếp than), thơm m�i đặc trưng của rượu nếp, vị ngọt, độ rượu ethanol 20%.

                                              Vi sinh vật: Endomycopsis fibuliger, Saccharomyces cerevisiae.

                                              Thời hạn sử dụng: gia đ�nh.

                                              Sản xuất: nhiều năm.

                                              Sử dụng: nước uống. 

                                              RƯỢU NẾP (VIỆT NAM) 

                                              T�n địa phương: Rượu nếp, rượu trắng, rượu ngang, rượu đế.

                                              Nguy�n liệu: Gạo nếp hoặc gạo tẻ 99%, nấm men, men thuốc bắc 1%.

                                              C�ch l�m: Gạo  Vo  Để r�o nước  Nấu cơm  Để nguội  Trộn men thuốc bắc đ� gi� nhỏ  Cho v�o chum s�nh  Nu�i 48–72 giờ ở nhiệt độ 28-32oC  Cho nước sạch ngập cơm rượu  Cho l�n men tiếp (C� thể bổ sung nấm men saccharomyces cerevisiae) ở nhiệt độ 28–32oC trong 48 giờ  Cất rượu  Pha trộn  Rượu nếp.

                                              Y�u cầu th�nh phẩm: rượu trong, đ�i khi hơi đục, m�i thơm đặc trưng của rượu nếp, độ rượu ethanol 30–45%.

                                              Vi sinh vật: Endomycopsis sp., Endomycopsis fibuligera, Rhizopus sp., Mocor sp., Aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus sp.,…

                                              Thời hạn sử dụng: 1 năm.

                                              Sản xuất: gia đ�nh.

                                              Sử dụng: nước uống. 

                                              DẤM ĂN 

                                              T�n địa phương: CUKA AREN (Indonesia).

                                              Nguy�n liệu: Nhựa lấy từ cuống hoa c�y Aren (Arenga pinnata).

                                              C�ch l�m: Nước c�y Aren thu trực tiếp từ chỗ cắt tr�n cuống hoa cho v�o ống tre  Để l�n men tự nhi�n ở nhiệt độ thường trong ống tre trong 8 ng�y  CUKA AREN.

                                              Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch m�u trắng, m�i dấm điển h�nh.

                                              Vi sinh vật: Acetobacter sp.

                                              Thời hạn sử dụng: v�i th�ng.

                                              Sản xuất: gia đ�nh.

                                              Sử dụng: gia vị. 

                                              DẤM ĂN 

                                              T�n địa phương: CUKA NIPAH ( Malaysia).

                                              Nguy�n liệu: Nước c�y Nipa fruticans ( thuộc loại dừa).

                                              C�ch l�m: Nước c�y mới lấy  Cho v�o vại s�nh, phủ vải  Để l�n men tự nhi�n 2–3 tuần ở nhiệt độ thường  Để ch�n tiếp 40 ng�y ở nhiệt độ thường  CUKA NIPAH.

                                              Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch m�u trắng, chua, thơm m�i tr�i c�y, pH 2.5–2.7, độ acid (acid acetic) 4.5–4.7%.

                                              Vi sinh vật: Acetobacter sp.

                                              Thời hạn sử dụng: v�i th�ng.

                                              Sản xuất: gia đ�nh.

                                              Sử dụng: gia vị. 

                                         

                                              DẤM ĂN 

                                              T�n địa phương: Sirca (Pakistan).

                                              Nguy�n liệu: Rỉ đường, tr�i c�y hoặc gạo.

                                              C�ch l�m: Rỉ đường trộn nước, nước tr�i c�y hoặc gạo nấu ch�n gi� nhỏ  Hỗn hợp để l�n men 20–30oC trong 1 th�ng do nấm men v� vi khuẩn c� trong tự nhi�n  Giữ trong ph�ng 3–6 th�ng  Lọc lấy nước bỏ c�i  Thanh tr�ng  Sirca.

                                              Y�u cầu th�nh phẩm: dung dịch m�u n�u, m�i acid, pH 3–3.4, acid acetic 4–5.7%.

                                              Vi sinh vật: Saccharomyces cerevisiae, Acetobacter sp.

                                              Thời hạn sử dụng: 1–2 năm.

                                              Sản xuất: c�ng nghiệp nhỏ, 5,000 tấn/năm.

                                              Sử dụng:  gia vị. 

                                              DẤM ĂN 

                                              T�n địa phương: SUKA, SUKANG PUTI SUYA, SUKANG ILOKO (Philippines).

                                              Nguy�n liệu: Nước dừa (hoặc nước quả, hoặc dung dịch đường 15%, hoặc nước vo gạo) 100%, giống.

                                              C�ch l�m: Nước dừa hoặc c�c nguy�n liệu kh�c  Lọc  Thanh tr�ng 65oC trong 30 ph�t  Để nguội  Cấy giống  L�n men 28–31oC trong 3 tuần  Để ch�n 28–31oC trong 1 th�ng hoặc hơn  Lọc  Thanh tr�ng  SUKA.

                                              Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm m�u s�ng hoặc s�ng v�ng, đ�i khi đục, m�i thơm, acid acetic 4–6%.

                                              Vi sinh vật: Saccharomyces cerevisiae, Acetobacter rancens.

                                              Thời hạn sử dụng: hơn 1 năm.

                                              Sản xuất: c�ng nghiệp.

                                              Sử dụng: gia vị. 

                                         

                                              THẠCH DỪA 

                                              T�n địa phương: NATA DE COCO, NATA DE PINA (Philippines).

                                              Nguy�n liệu: Nước dừa 100%, đường 10%, DAP (dihydrogen ammonium phosphat) 0.5%, acid acetic đậm đặc 0.1–0.8%, giống 10%.

                                              C�ch l�m:

                                        Nước dừa

                                        Lọc

                                        Trộn đều

                                        Đun sội 10–45 ph�t

                                        Để nguội

                                        Cho acid acetic

                                        Cấy giống

                                        L�n men 28–31oC

                                        9–15 ng�y

                                        NATA DE COCO

                                        Nước đường

                                        DAP

                                         

                                              Y�u cầu th�nh phẩm: sản phẩm rắn chắc, m�u trắng hoặc kem phụ thuộc v�o gia vị, pH 3.9–5.5, nước 63.7%, calo 146, lipid 0.2%, carbohydrate 36.1%, Ca 12mg, P 2mg, Fe 0.5mg trong 100gam.

                                              Vi sinh vật: Acetobacter xylinum.

                                              Thời hạn sử dụng: 1 năm ở nhiệt độ ph�ng.

                                              Sản xuất: gia đ�nh.

                                              Sử dụng: m�n ăn phụ. 

                                         

                                         

Search more related documents:Sach TP Len men Truyen Thong

Set Home | Add to Favorites

All Rights Reserved Powered by Free Document Search and Download

Copyright © 2011
This site does not host pdf,doc,ppt,xls,rtf,txt files all document are the property of their respective owners. complaint#downhi.com
TOP